Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “conceal”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ conceal , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ conceal trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt
1. It was important to conceal your identity.
Tìm chỗ ẩn mình cho cậu là một việc rất quan trọng.
2. They make no effort to conceal their abominations.
Chúng trâng tráo không giấu giếm sự ghê tởm của mình.
3. A liar usually tries to conceal his untruthfulness.
Một kẻ dối trá thường cố che giấu tính giả dối của hắn.
4. * When she arrives, she will conceal her identity.”
Khi đến, bà ta sẽ che giấu thân phận của mình”.
5. Therefore there is no need to conceal your age!
vì thế cô không cần giấu tuổi tác!
6. No thickness of enamel could conceal value from his eyes.
Không một lớp men sứ dầy cỡ nào có thể che giấu giá trị của nó dưới mắt ổng.
7. Mr. Elias appears to have revived it to conceal his communications.
Ông Elias đã hồi sinh nó để che giấu thông tin liên lạc của mình.
8. 2, 3. (a) Why did Abram conceal his wife’s true identity?
2, 3. (a) Tại sao Áp-ram phải giấu danh phận của vợ mình?
9. □ In what way has Christendom tried to conceal herself in falsehood?
□ Các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ cố ẩn mình trong sự giả tạo bằng cách nào?
10. My face I did not conceal from humiliating things and spit.”
Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và khạc nhổ vào mặt”.
11. At any rate, after three months Moses’ parents could no longer conceal him.
Dù sao chăng nữa, sau ba tháng, cha mẹ Môi-se không thể giấu giếm được nữa.
12. If they conceal themselves from my eyes on the bottom of the sea,
Dù chúng ẩn mình dưới đáy biển để tránh khỏi mắt ta,
13. That snub, you’ll conceal real nice if you carry it I-W-B.
Anh sẽ giấu được phần nòng hếch lên đó nếu anh cất súng trong cạp quần.
14. Though he no longer employs a literal serpent, he continues to conceal his identity.
Dù không còn dùng con rắn theo nghĩa đen, hắn tiếp tục giấu lai lịch mình.
15. Sarai thus chose to ‘subject herself to her husband’ and conceal her married status.
Vì thế, bà chọn “vâng-phục chồng” và giấu việc hôn nhân của mình.
16. Floodwater can contain sewage and conceal dangers, including debris, open manholes, and downed power lines.
Lũ lụt có thể mang theo nước cống và khiến người ta không thể thấy những mảnh vỡ, hố ga mất nắp và dây điện bị đứt v.v.
17. As long as King David of Israel tried to conceal his sin, he was miserable.
Hễ khi nào Vua Đa-vít của nước Y-sơ-ra-ên còn cố gắng che giấu tội lỗi mình, ông rất khổ sở.
18. The two papers are tenable theories on bending or distorting light to electromagnetically conceal an object.
Hai tờ giả thuyết đứng vững được trên uốn hoặc bóp méo ánh sáng để điện từ che giấu một đối tượng.
19. He ordered the destroyers and DEs to make a smoke screen to conceal the retreating carriers.
Ông cũng ra lệnh cho các tàu khu trục và khu trục hộ tống tạo một bức màn khói để che khuất các tàu sân bay đang rút lui.
20. Has he made calculating efforts to conceal the wrong, perhaps corrupting others at the same time?
Người đó có gắng sức tính toán để che đậy tội lỗi, có lẽ đồng thời làm hư hỏng người khác không?
21. There is no darkness nor any deep shadow for those practicing what is hurtful to conceal themselves there.”
Chẳng có tối-tăm mù-mịt nào cho kẻ làm ác ẩn-núp mình được” (Gióp 34:21, 22).
22. Surprisingly, Gideon was secretly threshing wheat in a winepress in order to conceal his meager harvest from the Midianites.
Ngạc nhiên thay, Ghê-đê-ôn lén đập lúa nơi bồn ép rượu đặng giấu dân Ma-đi-an vụ thu hoạch ít ỏi của mình.
23. Hamill attended meetings for script readings, and helped conceal Luke’s role in the film; instead of dialogue, he read stage directions.
Hamill đã tham dự các cuộc họp để đọc kịch bản, và giúp che giấu vai trò của Luke trong phim; thay vì đọc lời thoại, ông đọc hướng dẫn trên sân khấu.
24. Although he had never been faithful to Maria Leopoldina, he had previously been careful to conceal his sexual escapades with other women.
Dù không bao giờ trung thành với Maria Leopoldina, trước nay ông luôn cẩn thận che giấu mối quan hệ ngoài luồng với những người phụ nữ khác.
25. Google Maps and Google Earth pixelations conceal the flammable waste being used to squeeze the Bunn family off their home and land.
Hình ảnh từ Google Maps và Google Earth đã che dấu đi các chất thải dễ cháy đang được sử dụng để đuổi gia đình Bunn khỏi đất đai của họ.
26. At one point, Job even said to Jehovah: “Why do you conceal your very face and regard me as an enemy of yours?”
Thậm chí, Gióp thưa cùng Đức Giê-hô-va: “Nhân sao Chúa giấu mặt Chúa, và cầm bằng tôi là kẻ cừu-địch Chúa?”
27. Job: “O that in Sheol you would conceal me, . . . that you would set a time limit for me and remember me!” —Job 14:13.
Gióp: “Ôi! Chớ gì Chúa giấu tôi nơi âm-phủ,… định cho tôi một kỳ hẹn, đoạn nhớ lại tôi!”.—Gióp 14:13.
28. Military personnel, police, hunters, and nature photographers may wear a ghillie suit to blend into their surroundings and conceal themselves from enemies or targets.
Lực lượng quân đội, cảnh sát hoặc thợ săn có thể mặc trang phục ngụy trang để hòa vào môi trường xung quanh và che giấu bản thân khỏi kẻ thù hoặc mục tiêu.
29. Like “silver glazing” that conceals the underlying earthenware, “fervent lips,” which convey strong feelings and even sincerity, may in fact conceal “a bad heart.” —Proverbs 26:24-26.
Giống như “lớp men bóng bẩy” phủ lên bình đất rẻ tiền, bằng những lời có vẻ chân thành, thể hiện tình cảm sâu đậm, người có “lòng độc ác” có thể che giấu mình.—Châm-ngôn 26:24-26.
30. He plans to conceal an explosive charge of nitroglycerin inside a pomegranate-styled kerosene lamp that Simoun will give to the newlyweds as a gift during the wedding reception.
Kế hoạch của ông là giấu một quả pháo bên trong một ngọn đèn dầu hòn lựu mà Simoun sẽ tặng cho vợ chồng làm quà tặng trong lễ cưới.
31. Consider: Every two to four years, the female turtle comes ashore to lay her eggs —numbering about a hundred in a single nest— and conceal them in the sand.
Hãy suy nghĩ điều này: Đối với loài rùa Caretta, cứ hai đến bốn năm một lần, rùa cái vào bờ đẻ trứng, khoảng một trăm trứng trong một ổ, và giấu trứng trong cát.
32. But since worship of the Most High was not prohibited by the laws of the realm, they had to conceal their purpose like poison in a cup of honey.
Nhưng kể từ khi luật pháp vương quốc không còn cấm đoán… việc thờ phượng Đấng Tối Cao, thì họ phải che đậy mục đích của mình… như là giấu độc dược trong cốc mật ngọt vậy.
33. Masculine traits were generally seen as an advantage in and out of the closet, allowing “butch” gay men to conceal their sexual orientation longer while engaged in masculine activities such as sports.
Những đặc tính của Nam tính thường được xem như một ưu điểm cả trong và ngoài cộng đồng đồng tính, cho phép người đàn ông đồng tính “bặm trợn” che giấu xu hướng tình dục của họ lâu hơn trong khi vẫn có thể tham gia những hoạt động mang tính Nam tính như là các môn thể thao.
34. And so this object is constantly expanding and contracting to create a dynamic with people moving around it — almost like it were trying to conceal a secret within its seams or something.
Vật thể này liên tục co giãn để tạo nên 1 động lực với những người di chuyển xung quanh nó, như thể nó đang cố gắng để che giấu 1 điều gì đó hay 1 bí mật ở bên trong những đường may.
35. In an effort to conceal the defeat, Akagi was not immediately removed from the Navy’s registry of ships, instead being listed as “unmanned” before finally being struck from the registry on 25 September 1942.
Trong một nỗ lực nhằm che giấu sự thất bại, Akagi không được rút ngay khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân, nhưng được liệt kê như “tàu không biên chế””cho đến khi được rút khỏi danh sách vào ngày 25 tháng 9 năm 1942.