We do not know, we cannot tell, no mortal mind can conceive the full import of what Christ did in Gethsemane.
Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê.
A close look at the city, however, reveals a pattern that was conceived in the days of old Edo.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
It is conceivable that Luke and his readers imposed some such interpretation on these verses.”
Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”.
If there is some higher order running the universe, it’s probably so different from anything our species can conceive, there’s no point in even thinking about it.
Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì.
(Genesis 8:21) Like King David, ‘with error we were brought forth with birth pains, and in sin our mothers conceived us.’
Chúng ta không thể tránh khỏi sự kiện là “tâm-tánh loài người vẫn xấu-xa từ khi còn tuổi trẻ” (Sáng-thế Ký 8:21).
We recreate the past that people cannot conceive because the baseline has shifted and is extremely low.
Chúng ta tái tạo lại cái quá khứ mà mọi người không thể nhận thức được nó vì đường mốc giới đã bị chuyển dịch và đang ở vị trí cực thấp
So you have not conceived?
Vậy là nàng không có thai?
A further set of stillborn children were conceived, until a daughter Mary was born in 1516.
Lại thêm một đứa bé chết lưu thai trước khi Mary ra đời năm 1516.
The godly man Joseph was engaged to Mary at the time she conceived.
Người tin kính là Giô-sép đã đính hôn với Ma-ri rồi khi nàng thụ thai.
Thompson conceived of an initiative he called the Delta Plan, but when he saw the effects of the strategic hamlets initiative, begun in February 1962, he became an enthusiastic backer, telling President Kennedy in 1963 that he felt the war could be won.
Thompson đã nghĩ ra một sáng kiến mà ông gọi là Kế hoạch Delta nhưng khi ông chứng kiến những ảnh hưởng của ấp chiến lược, bắt đầu vào tháng 2 năm 1962, ông trở thành một người hậu thuẫn nhiệt tình, ông nói với Tổng thống Kennedy vào năm 1963 rằng người Mỹ có thể thắng nổi cuộc chiến này.
“When a man and woman conceive a child out of wedlock, every effort should be made to encourage them to marry.
“Khi một người nam và một người nữ thụ thai một đứa con ngoài giá thú, thì cần có mọi nỗ lực để khuyến khích họ kết hôn với nhau.
Like new developments throughout the United States at the time, but in stark contrast to the attitudes prevalent in the neighborhood today, Inman Park was conceived of and promoted as a segregated community.
Giống như những phát triển mới trên khắp nước Mỹ vào thời điểm đó, nhưng trái ngược hoàn toàn với thái độ thịnh hành trong khu phố ngày nay, Inman Park được hình thành và phát triển như một cộng đồng tách biệt.
While a woman is unlikely to conceive during menstruation , ” nothing , when it comes to pregnancy , is impossible , ” said Aaron Carroll of Indiana University and co-author of ” Don’t Swallow Your Gum : Myths , Half-truths and Outright Lies About Your Body and Health ” ( St. Martin ‘s Griffin , 2009 ) .
Mặc dù người phụ nữ khó có thể thụ thai trong kỳ kinh nguyệt , ” nhưng nếu đề cập đến việc mang thai , thì không gì là không thể xảy ra ” , theo Aaron Carroll , thuộc trường đại học Indiana và là đồng tác giả cuốn sách ” Don’t Swallow Your Gum : Myths , Half-truths and Outright Lies About Your Body and Health ” ( St. Martin của Griffin , 2009 ) .
Together with Carey, they conceived the album and reconstructed her original demo tape.
Cùng với Carey, họ đóng góp xây dựng album và tái tạo lại những bản thu nháp ban đầu của cô.
At this point Amun places the ankh, a symbol of life, to Ahmose’s nose, and Hatshepsut is conceived by Ahmose.
Ở thời điểm đó Amun đặt ankh, một biểu tượng của sự sống, lên mũi của Ahmose, và Hatshepsut đã được Ahmose thụ thai.
You stopped with destroying the illusion, and since you did it in every conceivable direction, you actually have worked your way into a new illusion-that one can stop with this.
Bạn dừng với việc phá hủy những ảo tưởng, và vì vậy bạn làm nó theo một hướng dễ hiểu, bạn thật sự đã bước vào một ảo tưởng mới mà một người có thể dừng việc này.
The US holiday was originally conceived by Claudia Evart to honor the memory of her brother and sister who loved each other, both of whom died at early ages.
Ngày lễ ban đầu được hình thành bởi Claudia Evart để tưởng niệm anh trai và chị/em gái của cô, hai trong số đó đã qua đời khi tuổi còn nhỏ.
He hated being the grandson of Agrippa and slandered Augustus by repeating a falsehood that his mother was actually conceived as the result of an incestuous relationship between Augustus and his daughter Julia the Elder.
Ông căm ghét thực tế rằng ông là cháu nội của Agrippa, và vu khống Augustus bằng cách lặp lại một lời nói dối rằng mẹ của ông đã thực sự là kết quả của một mối quan hệ loạn luân giữa Augustus và con gái của ông ta Julia Già.
In bible, Then when lust hath conceived, it bringeth forth sin: and sin,
Lòng tham là căn nguyên của mọi tội lỗi.
Distributive bargainers conceive of negotiation as a process of distributing a fixed amount of value.
Người thương lượng phân phối hiểu thương lượng như là một quá trình phân phối một lượng giá trị cố định.
It was conceived from the concept that human civilization owes its existence to religious and philosophical truth.
Nó được hình thành từ khái niệm rằng nền văn minh nhân loại nợ sự tồn tại của nó đối với lẽ thật tôn giáo và triết học.
Had there been a “throwing down of seed,” or a conceiving of human offspring, before Adam and Eve sinned?
Việc “gieo hạt giống”, tức bắt đầu sinh con cái, có xảy ra trước khi A-đam và Ê-va phạm tội không?
No mortal mind can conceive the full import of what Christ did in Gethsemane.
Không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê.
Additionally, female mouse-deer have the potential to be pregnant throughout most of their adult life, and they are capable of conceiving 85–155 minutes after giving birth.
Ngoài ra, cheo cheo cái có khả năng mang thai xuyên suốt cuộc đời trưởng thành của chúng, và khả năng thụ thai chỉ 85-155 phút sau khi sinh.
Throwing our anxieties upon Jehovah in prayer, we can be sure that he can “do more than superabundantly beyond all the things we ask or conceive.” —Ephesians 3:20.
Cầu nguyện và trút các điều lo lắng cho Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể chắc chắn rằng Ngài “có thể làm trổi hơn vô-cùng mọi việc chúng ta cầu-xin hoặc suy-tưởng”.—Ê-phê-sô 3:20.