“condensate” là gì? Nghĩa của từ condensate trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

  • [,kɔnden’seit]

    danh từ

    o   phần ngưng tụ, thể ngưng tụ

    o   dầu ngưng, khí ngưng, conđensat

    Các hyđrocacbon lỏng trong thành phần của dầu thô, rất nhẹ, sinh ra dạng khí trong điều kiện của vỉa chứa ở dưới đất (nhiệt độ và áp suất cao) và ngưng tụ thành chất lỏng trong điều kiện trên mặt đất. Các khí ngưng điển hình thường là những chất lỏng không màu hoặc có màu nhạt với những ánh màu đỏ, xanh hoặc lam. Dầu ngưng thường rất được ưa chuộng trên thị trường. Khí thiên nhiên có chứa các khí ngưng được gọi là khí ẩm.

    §   gas condensate : phần ngưng của khí, khí ngưng

    §   retrograde condensate : phần ngưng thoái hồi

    §   condensate gas reservoir : tầng chứa khí ngưng

    §   condensate ratio : hệ số ngưng tụ

    §   condensate stabilization : sự ổn định dầu ngưng

    §   condensate water : những ngưng tụ

    §   condensate well : giếng khai thác conđensat

  • Rate this post

    Viết một bình luận