Công Ty Tư Vấn Du Học Tiếng Anh Là Gì, Du Học Tiếng Anh

Mục Lục Bài Viết

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tư vấn du họcBộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tư vấn du họcTiếng Anh chuyên ngành tư vấn du học: Một số mẫu câu phỏng vấn khi du học
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tư vấn du học

Mỗi ngành nghề khác nhau đều có những yêu cầu khác nhau về ngoại ngữ. Đặc biệt là đối với những ngành có yêu cầu cao về ngoại ngữ như tư vấn du học. Hôm nay, chúng ta cùng thảo luận về những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tư vấn du học mà một chuyên viên tư vấn cần nắm được.

Bạn đang xem: Công ty tư vấn du học tiếng anh là gì

Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tư vấn du học

*

Bỏ túi các từ vựng chuyên ngành tư vấn du học thông dụng

Người làm trong lĩnh vực tư vấn du học sẽ cần cập nhật những thuật ngữ thông dụng sau:

A-F

Achievement: giải thưởng

Academic record: thành tích học tập

Application form: đơn xin nhập học

Acquire/get/lack (a) training/ education/: có được/nhận được/thiếu sự đào tạo/ giáo dục

Boarding school: trường nội trú

Bachelor degree: bằng cử nhân

Bursary: học bổng

Brochure: sách giới thiệu về trường

boarding school: trường nội trú

Comprehensive school: trường tổng hợp

class, class hour, contact hour: tiết học

candidate: thí sinh

Consultant/ Education adviser: chuyên viên tư vấn du học

College: đại học chuyên ngành/ Trường cao đẳng

Complementary education: bổ túc văn hóa

Candidate-doctor of science : Phó Tiến sĩ

Certificate of graduation: bằng tốt nghiệp

Candidate-doctor of science: Phó Tiến sĩ

day school: trường bán trú

Degree/qualification: bằng cấp, chứng nhận tốt nghiệp

director of studies: trưởng phòng đào tạo

director of studies : trưởng phòng đào tạo

Design/Develop/ plan a course/ curriculum/program/syllabus: thiết kế/phát triển/ lên kế hoạch cho khóa học/ chương trình giảng dạy/ chương trình học/giáo trình 

Education agent: trung tâm tư vấn du học

elective: tự chọn bắt buộc

Extracurricular activity: hoạt động ngoại khóa

Education fair: triển lãm giáo dục

Financial aid: hỗ trợ tài chính

final exam: thi tốt nghiệp

fail (an exam) : trượt

G-N

Go to/attend a class/ lecture/ lesson/seminar: đến/tham dự lớp học/ bài giảng/ bài học/ hội thảo

High school: trung học phổ thông

high school graduation exam: thi tốt nghiệp THPT

Hold/conduct a workshop/ class: tổ chức/ điều khiển/hội thảo/ lớp học

Interview: bài phỏng vấn

integrated, integration: tích hợp

Junior colleges: Trường cao đẳng

Letter of admission: thư đồng ý nhập học

Leaflet: tờ rơi

Letter of introduction/ Letter of reference/ Letter of recommendation: thư giới thiệu

Location: địa điểm

lower secondary school, middle school, junior high school: trung học cơ sở

Lecture / Give a class: giảng bài/ đứng lớp

MA degree: bằng cao học

O-R

objective test : thi trắc nghiệm

optional: tự chọn

practice / hands-on practice: thực hành

practicum : thực tập (của giáo viên)

Ph.D. (doctor of philosophy /), doctor: tiến sĩ

Personal skill: kĩ năng cá nhân

Passport number: số hộ chiếu

Personal statement: bài luận cá nhân

private school university: trường tư thục

Post-graduate course: khóa học bậc cao học

Poster: tranh giới thiệu về trường

Private school: trường tư thục

Primary school: trường tiểu học

Post-graduate courses : nghiên cứu sinh

Provide somebody with tuition/ training: đào tạo ai/tài trợ học phí cho ai

Public school: trường công lập

Play truant/ Cut class (v) : trốn học

primary, elementary school ; primary education: tiểu học

Research institution: viện nghiên cứu

Representative: người đại diện tuyển sinh

S-Z

School seminar: buổi giới thiệu về trường

Scholarship: học bổng

Secondary school: trường trung học cơ sở

Study abroad/oversea: đi du học

Student profile: hồ sơ sinh viên

subjective test: thi tự luận

state school / college university : trường công lập

socialization of education : xã hội hóa giáo dục

Sign up for a course/ lesson / classes: đăng ký khóa học /bài học/lớp

Service education: Tại chức

Transcript: học bạ

Tuition fee: học phí

Training: buổi tập huấn

University: trường đại học

Undergraduate course: khóa học bậc cử nhân

University: trường đại học

university/college entrance exam : thi tuyển sinh đại học, cao đẳng

upper-secondary school, high school, secondary education: trung học phổ thông

Voluntary activity: hoạt động tình nguyện

Tiếng Anh chuyên ngành tư vấn du học: Một số mẫu câu giới thiệu về trung tâm

*

Trung tâm tư vấn du học Eduphil

Một trong những kỹ năng không thể thiếu của các chuyên viên tư vấn là giới thiệu về trung tâm tư vấn của mình.

Xem thêm: Tấn Công Passive Online Là Gì, Tổng Hợp Các Kiểu Tấn Công Mạng Phổ Biến Hiện Nay

Một số mẫu câu bạn có thể tham khảo dưới đây:

Một số mẫu câu bạn có thể tham khảo dưới đây:

Our strong point is the staffs mostly have working profound knowledge and experience about studying abroad: Ưu điểm của chúng tôi là có đội ngũ nhân viên hiểu biết và có kinh nghiệm về du học

My company has been working in the field of oversea education for 10 years: Công ty của chúng tôi đã có kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực giáo dục được 10 năm

We have relationship with many colleges and universities. Therefore, all our students are fully supported during their living and studying in a foreign country: Chúng tôi có liên kết mật thiết với nhiều trường cao đẳng và đại học. Do đó, tất cả sinh viên của chúng tôi sẽ được hỗ trợ trong suốt quá trình sinh sống và học tập tại nước ngoài.

Tiếng Anh chuyên ngành tư vấn du học: Một số mẫu câu phỏng vấn khi du học

*

Bỏ túi một số mẫu câu phỏng vấn khi du học

Cũng tương tự từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tư vấn du học, tư vấn viên cũng nên nắm được một số mẫu câu phỏng vấn hay dùng để có thể tư vấn hay hỗ trợ cho học viên của mình tốt nhất.

Tell me about yourself?: Kể cho tôi một chút về bản thân bạn nhé

Why do you want to attend this school?: Vì sao bạn lại muốn tham gia vào trường học này

Why do you wish to pursue the program that you have applied to: Vì sao bạn muốn theo đuổi chương trình học mà bạn đã nộp hồ sơ

Where do you see yourself in ten years: Bạn thấy mình đang ở đâu trong 10 năm nữa

What are your career goals: Mục tiêu việc làm của bạn là gì

Why should we accept you: Vì sao chúng tôi nên nhận bạn

What are your greatest achievements: Thành tựu lớn nhất mà bạn đã đạt được là gì

What can you bring to this program: Bạn có thể đóng góp điều gì vào chương trình này

What skills, characteristics and strengths make you a strong applicant: Những kỹ năng, đặc điểm và điểm mạnh nào giúp bạn trở thành một ứng viên tiềm năng

Do you have any questions: Bạn có thêm câu hỏi nào không?

Kết luận

Trong vô số những công việc khác thì nghề tư vấn du học càng cần đến tiếng Anh hơn cả. Chính bởi thế nên bạn hãy học thật tốt và nắm vững các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tư vấn du học trên để phục vụ cho công việc của mình nhé!

========

Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn:

Rate this post

Viết một bình luận