‘contact lens’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “contact lens”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ contact lens , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ contact lens trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. It’s got characteristics like a contact lens.

Nó có những thuộc tính giống như một kính áp tròng.

2. Yes, contact lens solution and a Parker Rollerball.

Có ạ, dung dịch rửa kính áp tròng và một cây bút Parker.

3. Academic confidence was higher for contact lens wearers who initially disliked wearing glasses .

Ở những em vốn không thích đeo kính có gọng mà nay đeo kính sát tròng , mức độ tự tin về học lực cũng cao hơn hẳn .

4. The first contact lens display was reported in 1999, then 11 years later in 2010-2011.

Liên lạc viên đầu tiên ống kính hiển thị đã được báo cáo trong năm 1999, sau đó, 11 năm sau trong năm 2010 và 2011.

5. The nictitating membrane also covers the eye and acts as a contact lens in many aquatic birds.

Màng nháy cũng bao phủ mắt và có vai trò như một loại kính áp tròng ở nhiều loài chim sống ở nước.

6. It was announced on February 26, 2018 that she was selected to be the model of contact lens brand Cooper Vision.

Ngày 26 tháng 2 năm 2018, cô đã được chọn làm người mẫu của thương hiệu kính áp tròng Cooper Vision.

7. As of 2010, the average age of contact lens wearers globally was 31 years old, and two-thirds of wearers were female.

Theo đó năm 2010, độ tuổi trung bình của người sử dụng kính áp tròng toàn cầu là 31 tuổi và 2/3 trong số đó là nữ giới.

Rate this post

Viết một bình luận