‘costume’ là gì?, Từ điển Pháp – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “costume”, trong bộ từ điển Từ điển Pháp – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ costume , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ costume trong bộ từ điển Từ điển Pháp – Việt

1. Joli costume.

Bộ cánh dễ thương ghê.

2. Beau costume.

Một bộ cánh ngon lành!

3. D’abord un costume d’enterrement imprégné de spores de champignons, Le Costume Mortuaire Champignon.

Đầu tiên, một bộ đồ tang lễ được ngấm bào tử nấm, gọi là Đồ Tang Lễ Nấm.

4. Ton costume est bien.

Bộ đồ đẹp đấy, được chưa?

5. Vous avez un costume?

Anh có quân phục chứ?

6. J’adore ton costume de cambrioleur.

Ah, chú thích bộ đồ cướp nhà băng của cháu đấy.

7. J’ai retiré mon costume.

Tôi vừa cởi bỏ lớp vỏ bọc của mình.

8. Mon costume a tourné noir.

Bộ đồ của con chuyển màu đen nhưng con nghĩ có điều gì đó không hay.

9. J’ai tout dépensé pour le costume.

Tôi chi hết cho bộ cánh đấy.

10. Tu devrais mettre un costume propre.

Anh nên mặc một bộ đồ mới.

11. Il doit leur rester un costume.

Ta chắc rằng họ còn thừa 1 bộ trang phục.

12. Il m’a confectionné un costume.

Ông ấy đã may cho tôi một bộ quần áo.

13. Le costume, c’est pas obligé.

Với cả, bác không phải ăn mặc chỉnh tề đâu.

14. Et le gars en costume de castor?

Và còn anh chàng linh vật?

15. Puis vous avez vu le costume.

Rồi cô thấy bộ lễ phục.

16. Mais je t’ai ramené un costume.

Nhưng tôi đã mang cho em bộ lễ phục.

17. Je vais créer un nouveau costume pour Superman?

Tôi được làm bộ cánh mới cho Superman sao?

18. Bon, j’apprécie que tu m’ais fait ce costume

Anh đánh giá cao bộ đồ.

19. Vous avez un joli costume pour un prêtre.

Anh mặc một bộ lễ phục đẹp cho linh mục.

20. Je porte le deuxième prototype de ce costume d’enterrement.

Tôi đang mặc nguyên mẫu thứ hai của bộ đồ tang lễ này.

21. Patron, ce type est un plongeur avec un costume.

Đại ca, thằng này chỉ là một gã rửa bát trong bộ vest thôi.

22. Eh bien, t’as intérêt à trouver un costume classe.

Vâng, anh nên tìm một cái gì đó bóng bẩy để mặc nhé.

23. Un bon costume rend un bon acteur encore meilleur.

Diễn viên thường mặc trang phục tóc giả để đóng vai một nhân vật tốt hơn.

24. C’est un clown d’Hollywood en costume d’oiseau lycra.

Hắn chỉ là thằng hề Hollywood trong bộ đồ chim vải chun thôi.

25. Il était temps d’arrêter de porter ce costume ridicule.

Có lẽ đã đến lúc nên thôi mặc cái bộ đồ ngu xuẩn này.

26. Je n’en reviens pas que Laurie ait repris son costume.

Tôi không thể làm cho Laurie mặc bộ đồ đó trở lại.

27. (Rires) Je porte le deuxième prototype de ce costume d’enterrement.

(Cười) Tôi đang mặc nguyên mẫu thứ hai của bộ đồ tang lễ này.

28. Eh bien, je trouve que ce costume grossit mes cuisses.

Tôi thấy mình thật mập trong bộ đồ thế này.

29. Je suis sûr qu’ils ont un costume de rechange.

Ta chắc rằng họ còn thừa 1 bộ trang phục.

30. L’Homme Mystérieux au Beau Costume Qui Sait Des Choses.

Người đàn ông bí ẩn diện bộ vest bí ẩn và am tường mọi chuyện.

31. Tu enfilais ton costume et te battais dans la rue?

Diện đồ rồi đi đánh người à?

32. ” Le propriétaire de grill qui porte un costume en peau de requin. “

Chủ nhà hàng steak người mặc bộ vest màu xám. “

33. Et toi, un costume blanc, une rose rouge à la boutonnière.

Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.

34. Je dirais qu’ils avaient pas loin de 80 ans, et je dirais que c’était un rendez-vous galant, parce que lui portait un petit costume très soigné avec une cravate jaune, un costume marron.

Tôi nghĩ họ khoảng hơn bảy mươi tuổi, và tôi cũng đoán là họ đang hẹn hò, vì cụ ông mặc một bộ đồ rất chỉnh tề với nơ vàng trên bộ vest nâu.

35. Donc Simmons entre dans la chambre vide portant… portant un costume de lapin.

Vậy là Simmons vào buồng chân không… và mặc bộ đồ thỏ.

36. 8. a) Que nous apprend la Bible sur le costume des mariés?

8. a) Kinh-thánh cho chúng ta biết gì về trang-phục của cô dâu chú rể?

37. Je dirais qu’ils avaient pas loin de 80 ans, et je dirais que c’était un rendez- vous galant, parce que lui portait un petit costume très soigné avec une cravate jaune, un costume marron.

Tôi nghĩ họ khoảng hơn bảy mươi tuổi, và tôi cũng đoán là họ đang hẹn hò, vì cụ ông mặc một bộ đồ rất chỉnh tề với nơ vàng trên bộ vest nâu.

38. J’ai deux hommes en costume qui prennent place sur le toit du pavillon.

Hai con hàng đã vào vị trí trên mái nhà của gian hàng.

39. Le député a été enlevé par un blanc, 1,90 m, cheveux noirs et costume.

Nghị sĩ bị bắt cóc bởi một người đàn ông da trắng, 6 feet 3 mái tóc đen, trong bộ suit.

40. Je me demande ce que révélera ton Flash quand je brulerai son costume.

Tôi không hiểu Tia Chớp của cô sẽ hé lộ gì khi tôi đốt trụi áo sống và da dẻ của hắn.

41. Comment fais-tu rentrer ton costume de Reverse Flash dans ce petit anneau?

Làm thế quái nào ông nhét bộ áo đó… vào cái nhẫn bé tí.

42. Des indigènes en costume traditionnel marchaient à côté, munis de massues, d’arcs et de flèches.

Đi bên cạnh là những người dân bộ lạc trong quần áo cổ truyền, nhiều người đeo theo gậy, cung và tên.

43. Peu importe la mode, un costume bien taillé dans un beau tissu est une valeur sûre.

Dù thời trang là gì đi chăng nữa, một bộ âu phục được cắt may sắc sảo với chất liệu vải tốt sẽ đưa bạn tới bất cứ đâu.

44. Le costume, maintenant tout déboutonné et ballants sur ses supports invisibles, debout, poings sur les hanches.

Phù hợp với quần áo, bây giờ tất cả các mở nút khuy áo và treo một cách lỏng lẻo khi hỗ trợ vô hình của nó, đứng lên, cánh tay chống nạnh.

45. Au même moment, un homme bien habillé, en costume, est apparu au coin de la rue.

Ngay lúc đó thì có một người mặc một bộ com lê chỉnh tề đi đến góc phố.

46. Rien qu’un métèque arrogant dans un costume de marque qui fait la pute pour les syndicats.

Anh chỉ là một thằng Ý ngạo mạn mặc một bộ vét đắt tiền, chuyên đi bán dâm cho Công đoàn mà thôi.

47. La couverture de l’édition spéciale est presque similaire à l’originale mais avec Kylie portant un costume bleu.

Hình bìa cho phiên bản tặng kèm cũng tương tự như bản gốc, nhưng với Minogue mặc trang phục xanh nước biển.

48. Genre, il court, et pouf, ce n’est plus qu’un tas de poussière dans un costume rouge?

Ý tôi là, nếu anh ấy cứ chạy, và rồi, bụp một cái, chỉ còn là cát bụi trong bộ đồ đỏ?

49. Juste parce qu’elle porte le même costume et le même maquillage, elle se prend pour la star?

Mặc đồ giống hệt, hóa trang giống hệt, cứ nghĩ mình là diễn viên chính hay sao ấy.

50. Le costume fut construit à partir de 200 morceaux de caoutchouc, fibre de verre, maille métallique, et nylon.

Bộ áo được tạo nên bởi 200 miếng cao su lẻ, sợi thủy tinh, lưới kim loại và nylon.

Rate this post

Viết một bình luận