Cục tẩy tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

paper 

giấy

  • There are many types of low-quality paper that are bad for the user’s eyes.

  • Có nhiều loại giấy chất lượng thấp tác động xấu đến mắt người dùng.

pencils 

bút chì

  • Dad gave me a set of pencils for my 11th birthday

  • Bố đã tặng tôi một bộ bút chì nhân ngày sinh nhật tuổi thứ 11

ink 

mực

  • The cat spilled ink on the floor

  • Con mèo đã làm đổ mực ra sàn nhà

write 

viết

  • You need to write down what you want to do in the near future

  • Bạn cần phải viết ra những điều mong muốn thực hiện trong thời gian tới

corporate 

văn phòng

  • I work in the corporate office

  • Tôi làm việc trong văn phòng công ty

draw

vẽ

  • My sister draws very well and won the school award

  • Em gái tôi vẽ rất đẹp và đã được giải thưởng của trường

Rate this post

Viết một bình luận