đại dương in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Bố cậu đang lùng sục đại dương… để tìm cậu đó.

Your dad’s been fighting the ocean looking for you.

OpenSubtitles2018.v3

Vào ngày 3 tháng 12, Swift công bố thêm 5 buổi diễn tiếp theo tại châu Đại Dương.

On December 3, Swift announced five dates for Oceania.

WikiMatrix

Nhưng theo cơ bản toàn cầu, 93% của toàn lượng nhiệt năng thêm bị kẹt lại trong đại dương.

But on a global basis, 93 percent of all the extra heat energy is trapped in the oceans.

ted2019

Thành phố thần thoại đã bị chìm xuống đáy đại dương đây sao?

As in the mythological city under the ocean?

OpenSubtitles2018.v3

Một ví dụ cực đoan: dịch tả gây ra bởi vi khuẩn lớn lên từ đại dương.

As an extreme example: the disease cholera is caused by a bacterium that thrives in the ocean.

ted2019

còn thêm nữa đang tiến vào Los Angeles từ đại dương… trên hướng 2-niner-7-5-0.

Be advised, more entering battle space Los Angeles from ocean on bearing 2-niner-7-5-0.

OpenSubtitles2018.v3

Khi thổi qua đại dương, gió kéo theo các lớp nước trên cùng.

As wind blows over the ocean, it drags the top layers of water along with it.

ted2019

Thỉnh thoảng tôi nghĩ chúng ta chỉ là lướt qua bề mặt của đại dương mà thôi.

Sometimes I think we’re just skimming the surface of an ocean.

OpenSubtitles2018.v3

Dưới đó có bảo tàng đại dương và cái đài phun nước rất lớn

They got that aquarium with a big fountain down there

opensubtitles2

Bức tường ngăn cách đại dương.

The living room overlooks the ocean.

WikiMatrix

Các đại dương trên Trái Đất có chứa vàng.

The world’s oceans contain gold.

WikiMatrix

Úc, cùng với New Zealand, được coi là hai đội mạnh nhất khu vực châu Đại Dương.

Australia, along with New Zealand, were widely recognized as the strongest teams in the Oceanian zone.

WikiMatrix

Hóa ra đây là sinh vật dài nhất dưới đáy đại dương

This turns out to be the longest creature in the oceans.

ted2019

Chúng ta cần phải áp dụng khả năng này nhiều hơn vào đại dương.

We need just to apply this capacity further in the oceans.

ted2019

11 trạm thu sóng âm trong nước phát hiện sóng âm trong các đại dương.

11 hydro-acoustic stations detecting acoustic waves in the oceans.

WikiMatrix

“Này, mắt đại dương ơi,” bố tôi nói.

Hey, Ocean Eyes, my father said.

Literature

Giống như máy bay tàng hình của đại dương.

This is like the stealth bomber of the ocean.

ted2019

Anh sẽ trở về đại dương cùng với tôi.

You are coming to the ocean with me.

OpenSubtitles2018.v3

Nước trồi diện rộng cũng có thể thấy ở Nam Đại Dương.

Large-scale upwelling is also found in the Southern Ocean.

WikiMatrix

Đó là các con tàu xuyên đại dương thứ tư đã được tìm thấy trong khu vực.

It was the fourth trans-oceanic ship to have been found in the area.

WikiMatrix

Việc bơi qua đại dương của người bạn yêu mà không bị chết đuối hẳn là có thể.

It must be possible to swim in the ocean of the one you love without drowning.

OpenSubtitles2018.v3

“Gia tộc của đại dương”.

“Brotherhood of the sea”.

WikiMatrix

1,500 người chìm xuống đáy đại dương khi Titanic chìm đắm.

Fifteen hundred people went into the sea when Titanic sank from under us.

OpenSubtitles2018.v3

Bạn không bao giờ được cho phép đổ nó xuống đại dương

You could never get a permit to dump this in the ocean, and it’s coming out all from it.

QED

Ông trèo đèo, lội suối, dong thuyền vượt đại dương.

He climbed mountains, explored rivers, and sailed the oceans.

Rate this post

Viết một bình luận