Ngành Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201
Chỉ tiêu tuyển sinh: 360
Tổ hợp xét tuyển: A00,A01
Ngành Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201CLC
Chỉ tiêu tuyển sinh: 35
Tổ hợp xét tuyển: A00,A01
Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Mã ngành: 7580210
Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
Tổ hợp xét tuyển: A00,A01
Ngành Quản lý xây dựng
Mã ngành: 7580302
Chỉ tiêu tuyển sinh: 75
Tổ hợp xét tuyển: A00,A01
Ngành Kiến trúc
Mã ngành: 7580101
Chỉ tiêu tuyển sinh: 210
Tổ hợp xét tuyển: V00,V01,V02
Ngành Kiến trúc
Mã ngành: 7580101CLC
Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
Tổ hợp xét tuyển: V00,V01,V02
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị
Mã ngành: 7580105
Chỉ tiêu tuyển sinh: 70
Tổ hợp xét tuyển: V00,V01,V02
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị
Mã ngành: 7580105CLC
Chỉ tiêu tuyển sinh: 30
Tổ hợp xét tuyển: V00,V01,V02
Ngành Kiến trúc cảnh quan
Mã ngành: 7580102
Chỉ tiêu tuyển sinh: 75
Tổ hợp xét tuyển: V00,V01,V02
Ngành Thiết kế nội thất
Mã ngành: 7580108
Chỉ tiêu tuyển sinh: 75
Tổ hợp xét tuyển: V00,V01,V02
Ngành Mỹ thuật đô thị
Mã ngành: 7210110
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Tổ hợp xét tuyển: V00,V01,V02
Ngành Thiết kế công nghiệp
Mã ngành: 7210402
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Tổ hợp xét tuyển: H01,H02
Ngành Thiết kế đồ họa
Mã ngành: 7210403
Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
Tổ hợp xét tuyển: H01,H6
Ngành Thiết kế thời trang
Mã ngành: 7210404
Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
Tổ hợp xét tuyển: H01,H6
Ngành Thiết kế đô thị
Mã ngành: 7580199
Chỉ tiêu tuyển sinh: 25
Tổ hợp xét tuyển: V00,V01,V02
Ngành Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201CT
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00,A01
Ngành Kiến trúc
Mã ngành: 7580101CT
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Tổ hợp xét tuyển: V00,V01,V02
Ngành Thiết kế nội thất
Mã ngành: 7580108CT
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Tổ hợp xét tuyển: V01,V00
Ngành Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7580201DL
Chỉ tiêu tuyển sinh: 30
Tổ hợp xét tuyển: A00,A01
Ngành Kiến trúc
Mã ngành: 7580101DL
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Tổ hợp xét tuyển: V00,V01,V02