Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “đại thi hào”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đại thi hào , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đại thi hào trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. Tại Ionia, Lykourgos tìm thấy những tác phẩm bất hủ của đại thi hào Homer.
2. 1837 – Đại thi hào người Nga Pushkin qua đời do thương tích sau một trận đấu súng vì danh dự.
3. Đại thi hào Nga Aleksandr Sergeyevich Pushkin đã đề cập tới nó trong bài thơ của mình Người tù Kavkaz (1821).
4. Đại thi hào Emily Dickinson từng nói, “Không chiến hạm nào như sách vốn dẫn lối ta đến các vùng đất xa xăm.”
5. Cuộc sống của đại thi hào Nga Leo Tolstoy, tác giả của cuốn sách Chiến Tranh và Hòa Bình, minh họa khái niệm này.
6. Căn nhà ban đầu là nơi cư ngụ của các thành viên gia đình Goethe, nổi bật nhất là đại thi hào Johann Wolfgang von Goethe, cho đến năm 1795.
7. Nhà thờ thánh Katharina (Katharinenkirche), được xây dựng trong thời gian 1678-1681 đầu lối vào Zeil, là nhà thờ Tin Lành lớn nhất Frankfurt, có quan hệ mật thiết với gia đình của đại thi hào Goethe.