dân cư in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

2 Tại sao các thành đó và dân cư ở trong đó đã bị hủy diệt?

2 Why were those cities and their inhabitants destroyed?

jw2019

Hôm nay — 1 triệu dân cư trú trái phép, 1/ 6 dân cư trên hành tinh.

Today — a billion squatters, one in six people on the planet.

QED

Chỉ từ thời kỳ này, Seoul trở thành một khu vực đông dân cư hơn.

It was only from this period that Seoul became a larger settlement.

WikiMatrix

Khu dân cư được xác định bởi bản đồ.

Neighborhoods are defined by maps.

QED

Thành Lít-trơ ở đâu, và chúng ta biết gì về dân cư thành này?

Where was Lystra located, and what do we know about its inhabitants?

jw2019

Ông đã làm gì có ích cho thành này và dân cư trong đó?

What did he do for the benefit of the city and its inhabitants?

jw2019

Dân cư chủ yếu ở đây là người Hausa.

The principal inhabitants of the city are the Hausa people.

WikiMatrix

MỘT cơn bão dữ dội thổi vào một vùng đông dân cư.

A VIOLENT storm descends upon a densely populated region.

jw2019

Tổng số dân cư trên đảo Wrangell là 2.401 người theo điều tra dân số năm 2000 của Hoa Kỳ.

Wrangell Island’s total population was 2,401 at the 2000 census.

WikiMatrix

Hãy nhớ rằng… phần lớn những cộng đồng dân cư ở Mỹ….

Keep in mind that most US communities

OpenSubtitles2018.v3

Penn nằm cạnh khu dân cư Mỹ-Phi lâu đời.

Penn sits within a historic African-American neighborhood.

ted2019

Theo lời hứa của Đức Chúa Trời, dân cư trên đất sẽ được ban phước.

As God promised, people on earth are yet to be blessed.

jw2019

Tên hiệp sĩ dơi này chỉ nhắm vào các khu cảng, các công trình và khu dân cư.

This bat vigilante has been consistently targeting the port and the adjacent projects and tenements.

OpenSubtitles2018.v3

Núi Muqattam là niềm tự hào của cộng đồng dân cư ở đó.

The Muqattam Mountain is the pride of the community.

ted2019

Số lượng dân cư sinh sống ở đó vượt quá khả năng chịu đựng của vùng đất.

More people are living there than the land could possibly support.

QED

Kẻ gian dối thì nhiều vô số và làm cho dân cư trong xứ phải kinh hãi.

Treacherous ones abound and cause dread to the inhabitants of the land.

jw2019

Đây là chiếc Henry J 1953 Tôi rất thích sự thuần túy — trong một khu dân cư ở Toledo.

That’s a 1953 Henry J — I’m a bug for authenticity — in a quiet neighborhood in Toledo.

ted2019

Tôi lớn lên ở một khu dân cư nhỏ ở Jerusalem.

I grew up in a small neighborhood in Jerusalem.

ted2019

Vượt ngưỡng 100.000 người dân cư từ năm 1906, Augsburg là thành phố lớn từ đấy.

Since 1907 the mayor has been called Oberbürgermeister, because Augsburg reached a population of 100,000.

WikiMatrix

Chúng ta không muốn họ nghĩ rằng chúng ta đang “xâm lấn” khu dân cư.

We do not want to give the impression that we are “invading” residential areas.

jw2019

Người Palestine được 42% lãnh thổ, với dân cư gồm 818.000 người Palestine và 10.000 người Do thái.

The Palestinian Arabs were allocated 42% of the land, which had a population of 818,000 Palestinian Arabs and 10,000 Jews.

WikiMatrix

Đức Giê-hô-va nói: “Dân sẽ không nói rằng: Tôi đau” (Ê-sai 33:24).

Jehovah says: “No resident will say: ‘I am sick.’”

jw2019

Phần lớn dân cư rất tự hào về quá khứ vẻ vang ấy.

By and large, its inhabitants revel in that glorious past.

jw2019

(Giô-ên 1:15) Ngài khuyên dân cư ở Si-ôn: “Hãy hết lòng trở về cùng ta”.

(Joel 1:15) Jehovah counsels the inhabitants of Zion: “Come back to me with all your hearts.”

jw2019

Cuộc sống dân cư thanh bình, yên ả.

Strangely civil society is quiet.

Rate this post

Viết một bình luận