Danh mục Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2022

tt

Mã ngành

Tên ngành
(chuyên ngành – nếu có)

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển năm 2021 (Học bạ)

Điểm trúng tuyển năm 2021 (Điểm thi)

 

Các ngành đào tạo giáo viên (chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4)

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

80

A00, C01, D01, D03

27,75

24,50

2

7140204

Giáo dục Công dân

60

C00, C19, D14, D15

25,25

25,00

3

7140206

Giáo dục Thể chất

60

T00, T01, T06

25,75

24,25

4

7140209

Sư phạm Toán học

80

A00, A01, B08, D07

29,25

25,50

5

7140210

Sư phạm Tin học

60

A00, A01, D01, D07

24,00

23,00

6

7140211

Sư phạm Vật lý

60

A00, A01, A02, D29

27,75

24,50

7

7140212

Sư phạm Hóa học

60

A00, B00, D07, D24

29,00

25,75

8

7140213

Sư phạm Sinh học

60

B00, B08

25,00

23,75

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

80

C00, D14, D15

27,75

26,00

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

60

C00, D14, D64

26,00

25,00

11

7140219

Sư phạm Địa lý

60

C00, C04, D15, D44

26,00

24,75

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

80

D01, D14. D15

28,00

26,50

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

60

D01, D03, D14, D64

24,25

21,75

 

Kỹ thuật và công nghệ  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

14

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

100

A00, A01, B00, D07

26,00

24,00

15

7520309

Kỹ thuật vật liệu

40

A00, A01, B00, D07

20,75

21,75

16

7510601

Quản lý công nghiệp

80

A00, A01, D01

26,75

24,75

19

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

70

A00, A01

25,50

24,25

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

70

A00, A01

26,00

24,25

21

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

70

A00, A01

23,50

23,00

22

7520201

Kỹ thuật điện

70

A00, A01, D07

25,25

23,75

23

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

60

A00, A01, B08, D07

 
 

24

7580201

Kỹ thuật xây dựng

140

A00, A01

25,25

23,50

25

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

60

A00, A01

19,50

18,00

26

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

60

A00, A01

21,25

22,25

 

Máy tính và công nghệ thông tin  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

29

7480101

Khoa học máy tính

60

A00, A01

27,00

25,00

30

7480106

Kỹ thuật máy tính

60

A00, A01

24,50

23,75

31

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

60

A00, A01

25,25

24,00

32

7480103

Kỹ thuật phần mềm

60

A00, A01

27,50

25,25

33

7480104

Hệ thống thông tin

60

A00, A01

25,75

24,25

34

7480201

Công nghệ thông tin

60

A00, A01

28,50

25,75

35

7480201H

Công nghệ thông tin học tại khu Hòa An

40

A00, A01

24,25

23,50

 

Kinh tế, kinh doanh và quản lý – pháp luật  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

36

7340301

Kế toán

60

A00, A01, C02, D01

28,50

25,50

37

7340302

Kiểm toán

60

A00, A01, C02, D01

27,50

25,25

38

7340201

Tài chính-Ngân hàng

60

A00, A01, C02, D01

28,75

25,75

39

7340101

Quản trị kinh doanh

80

A00, A01, C02, D01

28,75

25,75

40

7340101H

Quản trị kinh doanh học tại khu Hòa An

40

A00, A01, C02, D01

26,25

24,50

41

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

80

A00, A01, C02, D01

28,00

25,00

42

7340115

Marketing

60

A00, A01, C02, D01

29,00

26,25

43

7340121

Kinh doanh thương mại

80

A00, A01, C02, D01

28,25

25,75

44

7340120

Kinh doanh quốc tế

80

A00, A01, C02, D01

29,00

26,50

45

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp học tại khu Hòa An

120

A00, A01, C02, D01

19,50

18,25

46

7310101

Kinh tế

80

A00, A01, C02, D01

28,25

25,50

47

7620115

Kinh tế nông nghiệp

140

A00, A01, C02, D01

26,00

24,50

48

7620115H

Kinh tế nông nghiệp học tại khu Hòa An

70

A00, A01, C02, D01

22,00

22,25

49

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

80

A00, A01, C02, D01

24,50

24,00

51

7380101H

Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) – học tại khu Hòa An

40

A00, C00, D01, D03

27,75

24,50

 

Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

52

7540101

Công nghệ thực phẩm

170

A00, A01, B00, D07

28,00

25,00

53

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

140

A00, A01, B00, D07

24,25

23,50

54

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

40

A00, A01, B00, D07

19,50

22,00

55

7620105

Chăn nuôi

140

A00, A02, B00, B08

20,00

21,00

56

7640101

Thú y

120

B00, A02, D07, B08

27,75

24,50

57

7620110

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
Khoa học cây trồng.
– Nông nghiệp công nghệ cao.

140

A02, B00, B08, D07

19,50

19,25

58

7620109

Nông học

100

B00, B08, D07

21,75

19,50

59

7620112

Bảo vệ thực vật

160

B00, B08, D07

23,00

21,75

60

7440301

Khoa học môi trường

80

A00, A02, B00, D07

19,50

19,25

61

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00, A01, B00, D07

23,00

23,00

62

7520320

Kỹ thuật môi trường

60

A00, A01, B00, D07

19,50

19,00

63

7850103

Quản lý đất đai

120

A00, A01, B00, D07

25,25

23,00

64

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

80

a00, B00, B08, D07

19,50

15,00

65

7620103

Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

60

a00, B00, B08, D07

19,50

15,50

66

7620301

Nuôi trồng thủy sản

220

a00, B00, B08, D07

22,50

22,25

67

7620302

Bệnh học thủy sản

100

a00, B00, B08, D07

19,50

20,25

68

7620305

Quản lý thủy sản

100

a00, B00, B08, D07

19,50

21,50

 

Khoa học sự sống – Khoa học tự nhiên – Hóa dược  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

69

7460201

Thống kê

100

A00, A01, A02, B00

 
 

70

7460112

Toán ứng dụng

80

A00, A01, A02, B00

22,00

22,75

71

7520401

Vật lý kỹ thuật

40

A00, A01, A02, C01

19,50

18,25

72

7440112

Hóa học

80

A00, B00, C02, D07

21,50

23,25

73

7720203

Hóa dược

80

A00, B00, C02, D07

28,00

25.25

74

7420101

Sinh học

40

A02, B00, B03, B08

19,50

19,00

75

7420203

Sinh học ứng dụng

40

A00, A01, B00, B08

19,50

19,00

76

7420201

Công nghệ sinh học

120

A00, B00, B08, D07

25,75

24,50

 

Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài – Xă hội nhân văn  (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

77

7229030

Văn học

80

C00, d01, D14, D15

25,75

24,75

78

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

80

C00, D01, D14, D15

27,25

25,50

79

7310630H

Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) – học tại khu Hòa An

40

C00, D01, D14, D15

24,75

24,25

80

7220201

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
Ngôn ngữ Anh.

– Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.

100

D01, D14, D15

27,75

26,50

81

7220201H

Ngôn ngữ Anh học tại Khu Hòa An

40

D01, D14, D15

26,00

25,25

82

7220203

Ngôn ngữ pháp

40

D01, D03, D14, D64

24,00

23,50

83

7320201

Thông tin – thư viện

60

A01, D01, D03, D29

21,50

22,75

84

7229001

Triết học

40

C00, C19, D14, D15

24,00

24,25

85

7310201

Chính trị học

40

C00, C19, D14, D15

26,00

25,50

86

7310301

Xă hội học

80

A01, C00, C19, D01

26,25

25,75

Rate this post

Viết một bình luận