tt
Mã ngành
Tên ngành
(chuyên ngành – nếu có)
Chỉ tiêu
Mã tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển năm 2021 (Học bạ)
Điểm trúng tuyển năm 2021 (Điểm thi)
Các ngành đào tạo giáo viên (chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4)
1
7140202
Giáo dục Tiểu học
80
A00, C01, D01, D03
27,75
24,50
2
7140204
Giáo dục Công dân
60
C00, C19, D14, D15
25,25
25,00
3
7140206
Giáo dục Thể chất
60
T00, T01, T06
25,75
24,25
4
7140209
Sư phạm Toán học
80
A00, A01, B08, D07
29,25
25,50
5
7140210
Sư phạm Tin học
60
A00, A01, D01, D07
24,00
23,00
6
7140211
Sư phạm Vật lý
60
A00, A01, A02, D29
27,75
24,50
7
7140212
Sư phạm Hóa học
60
A00, B00, D07, D24
29,00
25,75
8
7140213
Sư phạm Sinh học
60
B00, B08
25,00
23,75
9
7140217
Sư phạm Ngữ văn
80
C00, D14, D15
27,75
26,00
10
7140218
Sư phạm Lịch sử
60
C00, D14, D64
26,00
25,00
11
7140219
Sư phạm Địa lý
60
C00, C04, D15, D44
26,00
24,75
12
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
80
D01, D14. D15
28,00
26,50
13
7140233
Sư phạm Tiếng Pháp
60
D01, D03, D14, D64
24,25
21,75
Kỹ thuật và công nghệ (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
14
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
100
A00, A01, B00, D07
26,00
24,00
15
7520309
Kỹ thuật vật liệu
40
A00, A01, B00, D07
20,75
21,75
16
7510601
Quản lý công nghiệp
80
A00, A01, D01
26,75
24,75
19
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
70
A00, A01
25,50
24,25
20
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
70
A00, A01
26,00
24,25
21
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
70
A00, A01
23,50
23,00
22
7520201
Kỹ thuật điện
70
A00, A01, D07
25,25
23,75
23
7580213
Kỹ thuật cấp thoát nước
60
A00, A01, B08, D07
24
7580201
Kỹ thuật xây dựng
140
A00, A01
25,25
23,50
25
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
60
A00, A01
19,50
18,00
26
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
60
A00, A01
21,25
22,25
Máy tính và công nghệ thông tin (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
29
7480101
Khoa học máy tính
60
A00, A01
27,00
25,00
30
7480106
Kỹ thuật máy tính
60
A00, A01
24,50
23,75
31
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
60
A00, A01
25,25
24,00
32
7480103
Kỹ thuật phần mềm
60
A00, A01
27,50
25,25
33
7480104
Hệ thống thông tin
60
A00, A01
25,75
24,25
34
7480201
Công nghệ thông tin
60
A00, A01
28,50
25,75
35
7480201H
Công nghệ thông tin – học tại khu Hòa An
40
A00, A01
24,25
23,50
Kinh tế, kinh doanh và quản lý – pháp luật (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
36
7340301
Kế toán
60
A00, A01, C02, D01
28,50
25,50
37
7340302
Kiểm toán
60
A00, A01, C02, D01
27,50
25,25
38
7340201
Tài chính-Ngân hàng
60
A00, A01, C02, D01
28,75
25,75
39
7340101
Quản trị kinh doanh
80
A00, A01, C02, D01
28,75
25,75
40
7340101H
Quản trị kinh doanh – học tại khu Hòa An
40
A00, A01, C02, D01
26,25
24,50
41
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
80
A00, A01, C02, D01
28,00
25,00
42
7340115
Marketing
60
A00, A01, C02, D01
29,00
26,25
43
7340121
Kinh doanh thương mại
80
A00, A01, C02, D01
28,25
25,75
44
7340120
Kinh doanh quốc tế
80
A00, A01, C02, D01
29,00
26,50
45
7620114H
Kinh doanh nông nghiệp – học tại khu Hòa An
120
A00, A01, C02, D01
19,50
18,25
46
7310101
Kinh tế
80
A00, A01, C02, D01
28,25
25,50
47
7620115
Kinh tế nông nghiệp
140
A00, A01, C02, D01
26,00
24,50
48
7620115H
Kinh tế nông nghiệp – học tại khu Hòa An
70
A00, A01, C02, D01
22,00
22,25
49
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
80
A00, A01, C02, D01
24,50
24,00
51
7380101H
Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) – học tại khu Hòa An
40
A00, C00, D01, D03
27,75
24,50
Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
52
7540101
Công nghệ thực phẩm
170
A00, A01, B00, D07
28,00
25,00
53
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
140
A00, A01, B00, D07
24,25
23,50
54
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
40
A00, A01, B00, D07
19,50
22,00
55
7620105
Chăn nuôi
140
A00, A02, B00, B08
20,00
21,00
56
7640101
Thú y
120
B00, A02, D07, B08
27,75
24,50
57
7620110
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng.
– Nông nghiệp công nghệ cao.
140
A02, B00, B08, D07
19,50
19,25
58
7620109
Nông học
100
B00, B08, D07
21,75
19,50
59
7620112
Bảo vệ thực vật
160
B00, B08, D07
23,00
21,75
60
7440301
Khoa học môi trường
80
A00, A02, B00, D07
19,50
19,25
61
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
120
A00, A01, B00, D07
23,00
23,00
62
7520320
Kỹ thuật môi trường
60
A00, A01, B00, D07
19,50
19,00
63
7850103
Quản lý đất đai
120
A00, A01, B00, D07
25,25
23,00
64
7620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
80
a00, B00, B08, D07
19,50
15,00
65
7620103
Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)
60
a00, B00, B08, D07
19,50
15,50
66
7620301
Nuôi trồng thủy sản
220
a00, B00, B08, D07
22,50
22,25
67
7620302
Bệnh học thủy sản
100
a00, B00, B08, D07
19,50
20,25
68
7620305
Quản lý thủy sản
100
a00, B00, B08, D07
19,50
21,50
Khoa học sự sống – Khoa học tự nhiên – Hóa dược (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
69
7460201
Thống kê
100
A00, A01, A02, B00
70
7460112
Toán ứng dụng
80
A00, A01, A02, B00
22,00
22,75
71
7520401
Vật lý kỹ thuật
40
A00, A01, A02, C01
19,50
18,25
72
7440112
Hóa học
80
A00, B00, C02, D07
21,50
23,25
73
7720203
Hóa dược
80
A00, B00, C02, D07
28,00
25.25
74
7420101
Sinh học
40
A02, B00, B03, B08
19,50
19,00
75
7420203
Sinh học ứng dụng
40
A00, A01, B00, B08
19,50
19,00
76
7420201
Công nghệ sinh học
120
A00, B00, B08, D07
25,75
24,50
Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài – Xă hội nhân văn (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)
77
7229030
Văn học
80
C00, d01, D14, D15
25,75
24,75
78
7310630
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)
80
C00, D01, D14, D15
27,25
25,50
79
7310630H
Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) – học tại khu Hòa An
40
C00, D01, D14, D15
24,75
24,25
80
7220201
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh.
– Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.
100
D01, D14, D15
27,75
26,50
81
7220201H
Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An
40
D01, D14, D15
26,00
25,25
82
7220203
Ngôn ngữ pháp
40
D01, D03, D14, D64
24,00
23,50
83
7320201
Thông tin – thư viện
60
A01, D01, D03, D29
21,50
22,75
84
7229001
Triết học
40
C00, C19, D14, D15
24,00
24,25
85
7310201
Chính trị học
40
C00, C19, D14, D15
26,00
25,50
86
7310301
Xă hội học
80
A01, C00, C19, D01
26,25
25,75