‘đánh răng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “đánh răng”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đánh răng , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đánh răng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Kem đánh răng kìa!

Toothpaste!

2. Dầu gội đầu, kem đánh răng.

Shampoos, toothpastes.

3. Mẹ có kem đánh răng không?

Do you have any toothpaste?

4. Tôi muốn mua kem đánh răng.

I want some toothpaste.

5. Ăn luôn kem đánh răng đi!

Just eat some toothpaste!

6. Đừng quên bàn chải đánh răng!

Oh, just don’t forget your toothbrush!

7. Bột đánh răng dùng cho bàn chải đánh răng được sử dụng chung vào thế kỷ 19 ở Anh.

Tooth powders for use with toothbrushes came into general use in the 19th century in Britain.

8. Spock như bàn chải đánh răng vậy.

Spock’s like a toothbrush.

9. Mọi người đánh răng và xỉa răng.

People brush and floss their teeth.

10. Bàn chải đánh răng…. và xà phòng.

We got a toothbrush… and soap.

11. Anh đem bàn chải đánh răng chưa?

You got your toothbrush?

12. Chết tiệt em quên đánh răng rồi.

Fuck, I forgot to brush my teeth.

13. Bạn phải chi trả cho xà phòng, chất khử mùi, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, tất cả mọi thứ.

You’ve got to pay for your soap, your deodorant, toothbrush, toothpaste, all of it.

14. Xin lỗi El, kem đánh răng ở đâu?

Hey, El, where’s the toothpaste? !

15. MFP trong kem đánh răng thường chiếm 0,76%.

The usual content of MFP in toothpaste is 0.76%.

16. Để anh đánh răng rửa mặt cái đã.

As soon as I wash my face and brush my teeth, though.

17. Cố gắng lấy chút kem đánh răng còn lại…

Getting toothpaste…

18. (Tiếng cười) Kem đánh răng đã ra khỏi ống.

(Laughter) The toothpaste is out of the tube.

19. Như là sách, bàn chải đánh răng, vân vân.

Like books, clothes, toothbrush, etc.

20. Và đó là bàn chải đánh răng của tôi.

And that’s my toothbrush.

21. Thậm chí cả kem đánh răng ông ta dùng nữa!

Even what toothpaste he uses!

22. Tôi có kem cạo râu, lưỡi dao cạo, kem đánh răng,

I got shaving cream, razor blades, toothpaste.

23. Tôi đang sấy đầu mình và đánh răng cùng một lúc

I am stimulating my hair follicles and brushing my teeth at the same time.

24. Giống như khi cậu dùng bàn chải đánh răng của tớ!

It’s like you using my toothbrush!

25. Anh không có cái bàn chải đánh răng nào cho em.

I don’t have any toothbrush for you.

26. Kem đánh răng chứa chất tẩy Natri sun phát gốc Lauryl.

Toothpaste contains the detergent Sodium Lauryl Sulphate, also known as SLS,…… which creates foam while brushing.

27. Đừng có tự giải sầu trong lúc tớ đánh răng đấy.

No playing with yourself while I’m gone.

28. Kem đánh răng và xà phòng có trong nhà tắm rồi.

There should be soap and toothpaste, everything you need in the bathroom.

29. Bàn chải đánh răng, xà bông, khăn tắm và giấy vệ sinh

Toothbrushes, soap, towels, and toilet paper

30. Quảng cáo gần đây nhất là bột đánh răng Hiệu Con Khỉ.

Our latest was Monkey Brand toothpowder.

31. Kiểm tra xem họ có kem đánh răng cho trẻ con không

Check if they have kids’toothpaste.

32. Nó đã lấy bàn chải đánh răng của anh để ngoáy tai…

He put earwax on my toothbrush!

33. Tôi không phải là người để quên bàn chải đánh răng ở Marrakech.

I was not the one that left the toothbrushes in Marrakech.

34. Tôi cũng có thể tìm ra bàn chải đánh răng của tôi đấy.

I can also track the whereabouts of my toothbrush.

35. Muối này là một thành phần trong một số loại kem đánh răng.

This salt is an ingredient in some toothpastes.

36. Chú đã ném vào cổ cháu cái nắp hộp kem đánh răng hả?

Did you just hit me in my neck with a toothpaste cap?!

37. Họ trét bột xám lên răng tôi để cho thấy kem đánh răng thường.

They put gray makeup on my teeth to show ordinary toothpaste.

38. Tác dụng mài mòn của kem đánh răng được biểu thị theo giá trị RDA.

The abrasive effect of toothpaste is indicated by its RDA value.

39. Ca2P2O7 thường được sử dụng như một chất mài mòn nhẹ trong kem đánh răng.

Ca2P2O7 is commonly used as a mild abrasive agent in toothpastes.

40. Dù sao, trước khi đổi nhãn hiệu kem đánh răng, tôi muốn kiểm tra lại.

However, before I switch brands, I wanna make absolutely certain.

41. Phản ứng Diet Coke và Mentos Kem đánh răng voi Rắn cacbon ^ Anne Helmenstine, Ph.D.

Carbon snake Elephant’s toothpaste Diet Coke and Mentos eruption Anne Helmenstine, Ph.D.

42. Từ cái bàn chải đánh răng cũ của cậu trong lần gặp 10 năm trước đấy.

From your old toothbrush from that encounter 10 years ago.

43. MFP được biết đến như là một thành phần trong một số loại kem đánh răng.

MFP is best known as an ingredient in some toothpastes.

44. Được rồi, dụng cụ cứu thương, điện thoại dùng một lần, vài bàn chải đánh răng.

Okay, first-aid kit, disposable phones, a couple of toothbrushes.

45. Chỉ còn lại một đôi vớ cũ và một tube kem đánh răng đã bóp hết.

All that’s left is a pair of old socks and a tube of toothpaste all squeezed out.

46. Cạnh cái áo khoác, nước uống khẩn cấp cắt móng tay, bàn chải đánh răng, chăn bông…

Next to the jacket, emergency water, nail clippers, toothbrush, space blanket.

47. Và hãy bắt đầu cho bé sử dụng bàn chải đánh răng khi con lên 1 tuổi .

And start using a toothbrush when the baby turns 1 .

48. Eo, sao sau khi mình đánh răng rồi uống nước cam Nó nếm dở tệ thế nhỉ

Ew, why does orange juice taste so bad after brushing your teeth?

49. Kem đánh răng có nhiều màu sắc và hương liệu nhằm khuyến khích người dùng sản phẩm.

Toothpaste comes in a variety of colors and flavors, intended to encourage use of the product.

50. Kho của tôi tối đa là 300 $ và tôi có đủ kem đánh răng cần thiết rồi.

My commissary maxes out at $ 300 and I got all the toothpaste I need.

Rate this post

Viết một bình luận