Danh Sách 100+ Các Ký Hiệu Trong Toán Học Đầy Đủ, Chi Tiết Nhất

Ký hiệu


Tên ký hiệu


Ý nghĩa


Ví dụ 

{}

thiết lập 

tập hợp các yếu tố

A = {3,5,9,11},
B = {6,9,4,8}

A ∩ B

giao 

các phần tử đồng thời thuộc hai tập hợp A và B

A ∩ B = {9}

A ∪ B

hợp 

các đối tượng thuộc tập A hoặc tập B

A ∪ B = {3,5,9,11,6,4,8}

A ⊆ B

tập hợp con

A là tập con của B. Tập A được đưa vào tập B.

{9,14} ⊆ {9,14}

A ⊂ B

tập hợp con nghiêm ngặt

Tập hợp A là một tập con của tập hợp B, nhưng A không bằng B.

{9,14} ⊂ {9,14,29}

A ⊄ B

không phải tập hợp con

Một tập tập hợp không là tập con của tập còn lại 

{9,66} ⊄ {9,14,29}

A ⊇ B

 

tập hợp A là một siêu tập hợp của tập hợp B và tập hợp A bao gồm tập hợp B

{9,14,28} ⊇ {9,14,28}

A ⊃ B

 

A là một tập siêu của B, tuy nhiên tập B không bằng tập A.

{9,14,28} ⊃ {9,14}

$2^{A}$

bộ nguồn

tất cả các tập con của A

 

\ mathcal {P} (A)

bộ nguồn

tất cả các tập con của A

 

A = B

bình đẳng

Tất cả các phần tử giống nhau 

A = {3,9,14},
B = {3,9,14},
A = B

$A^{c}$

bổ sung

tất cả các đối tượng đều không thuộc tập hợp A

 

A \ B

bổ sung tương đối

đối tượng thuộc về tập A tuy nhiên không thuộc về B

A = {3,9,14},
B = {1,2,3},
A \ B = {9,14}

A – B

bổ sung tương đối

đối tượng thuộc về tập A và không thuộc về tập B

A = {3,9,14},
B = {1,2,3},
AB = {9,14}

A ∆ B

sự khác biệt đối xứng

các đối tượng thuộc A hoặc B nhưng không tập giao của chúng

A = {3,9,14},
B = {1,2,3},
A ∆ B = {1,2,9,14}

A ⊖ B

sự khác biệt đối xứng

các đối tượng thuộc A hoặc B nhưng không thuộc hợp của chúng

A = {3,9,14},
B = {1,2,3},
A ⊖ B = {1,2,9,14}

a ∈ A

phần tử của,
thuộc về

 

A = {3,9,14}, 3 ∈ A

x ∉ A

không phải phần tử của

 

A = {3,9,14}, 1 ∉ A

( a , b )

cặp 

bộ sưu tập của 2 yếu tố

 

A × B

 

tập hợp tất cả các cặp có thể được sắp xếp từ A và B

 

| A |

bản chất

số phần tử của tập A

 

#A

bản chất

số phần tử của tập A

A = {3,9,14}, # A = 3

|

thanh dọc

như vậy mà

A = {x | 3 <x <14}

aleph-null

bộ số tự nhiên vô hạn

 

aleph-one

số lượng số thứ tự đếm được

 

Ø

bộ trống

Ø = {}

C = {Ø}

\ mathbb {U}

bộ phổ quát

tập hợp tất cả các giá trị có thể

 

$\mathbb{N}_{0}$

bộ số tự nhiên / số nguyên (với số 0)

$\mathbb{N}_{0}$ = {0,1,2,3,4, …}

0 ∈ $\mathbb{N}_{0}$

$\mathbb{N}_{1}$

bộ số tự nhiên / số nguyên (không có số 0)

$\mathbb{N}_{1}$ = {1,2,3,4,5, …}

6 ∈ $\mathbb{N}_{1}$

\ mathbb {Z}

bộ số nguyên

 = {…- 3, -2, -1,0,1,2,3, …}

-6 ∈ 

\ mathbb {Z}
\ mathbb {Q}

bộ số hữu tỉ

\ mathbb {Q}\ mathbb {Z}}

= { x | x = a / b , a , b ∈


\ mathbb {Q}

2/6 ∈


\ mathbb {R}

bộ số thực

\ mathbb {R} = { x | -∞ < x <∞}

= { x | -∞ < x


\ mathbb {R}

6.343434 ∈


\ mathbb {C}

bộ số phức

\ mathbb {C} = { z | z = a + bi , -∞ < a <∞, -∞ < b <∞}

= { z | z = a + bi , -∞ < a


\ mathbb {C}

6 + 2 i ∈

Rate this post

Viết một bình luận