danh sách các loài cá biển – Cá giống Trường phát – TP AQUA GROUP

STT

Họ

Tên Việt nam

Tên khoa học

Tên TA

1

Acanthuridae

Cá bắp nẻ da cam

Acanthurus olivaceus (Bloch, 1801)

Orangespot surgeonfish

2

Acanthuridae

Cá bắp nẻ Vê be

Acanthurus weberi

(Ahl, 1923)

Webers surgeonfish

3

Acanthuridae

Cá răng gai nhiều sọc

Ctenochaetus striatus

(Quoy &Gaimard, 1824)

Striated surgeoconfish

4

Acanthuridae

Cá một sừng sọc

Naso annulatus

(Quoy &Gaimard, 1825)

Whitemargin unicornfish

5

Acanthuridae

Cá sừng sáu gai

Naso hexacanthus

(Bleeker, 1835)

Sleek unicornfish

6

Acanthuridae

Cá đuôi gai nâu hồng

Zebrasoma scopas

(Cuvier, 1829)

Twotone tang

7

Acanthuridae

Cá đuôi gai vây cao

Zebrasoma veliferum (Bloch, 1795)

Saifin tang

8

Apogonidae

Cá sơn vây lưng chấm

Apogon carinatus

(Cuvier, 1828)

Ocellated cardinalfish

9

Apogonidae

Cá sơn Elio

Apogon ellioti

(Day, 1875)

Flagin cardinalfish

10

Balistidae

Cá bò hoa vàng

Balistoides conspicilum (Bloch &Schneider, 1801)

Clown triggerfish

11

Balistidae

Cá bò da vây vàng

Sufflamen chrysopterus (Bl&Sch, 1801)

Halfmoon triggerfish

12

Belonidae

Cá nhói sấu

Tylosurus crocodys

(Le Sueur, 1821)

Hound needlefish

13

Bothidae

Cá bơn răng thưa

Pseudorhombus oligodon (Bleeker, 1854)

Littletooth flounder

14

Bramidae

Cá rô biển

Taractichthys steindachneri (Doderlein, 1884)

Sickle pomfret

15

Caesionidae

Cá miền vàng xanh

Caesio caerulaurea (Laeepede, 1802)

Blue and gold fusilier

16

Caesionidae

Cá miền đuôi vàng

Caesio erythrogaster

(Cuv & Val, 1830)

Redbelly yellowtail fusilier

17

Caesionidae

Cá miền đuôi đen

Pterocaesio diagramma (Bleeker, 1865)

Double lined fusilier

18

Caesionidae

Cá miền Tile

Pterocaesio tile (Cuvier &Valenciennes, 1830)

Dark -banded fusilidae

19

Callionymidae

Cá đàn lia gai xuôi

Synchiropus altivelis

(T &S , 1845)

Altivelis dragonet

20

Carangidae

Cá ông lão mõm ngắn

Aleetis ciliaris

(Bloch, 1788)

African pompano

21

Carangidae

Cá ngân

Alepes para

(Cuvier, 1833)

Banded scad

22

Carangidae

Cá tráo

Atule mate

(Cuvier, 1833)

Yellow tail scad

23

Carangidae

Cá khế cam

Carangoides fulvoguttatus (Forskal, 1755)

Gold spotted trevally

24

Carangidae

Cá khế vây vàng

Caranx ignobilis

(Forkal, 1755)

Gaint travally

25

Carangidae

Cá hiếu

Caranxgoides malabaricus (Bloch &Schneider, 1801)

Malabar trevally

26

Carangidae

Cá nục thuôn

Decapterus macrosoma (Bleeher, 1851)

Layang scad

27

Carangidae

Cá nục sò

Decapterus maruadsi (Temm&Sch, 1844)

Round scad

28

Carangidae

Cá sòng gió

Magalaspis cordyla (Linnaeus, 1758)

Torpedo scad

29

Carangidae

Cá chim đen

Parastromateus niger (Bloch, 1795)

Black pomfret

30

Carangidae

Cá bè

Scomberoides lysan (Forskal, 1775)

Doublespotted queenfish

31

Carangidae

Cá tráo bi ốp

Selar boops (Cuvier & Valenciennes, 1833)

Oxeye scad

32

Carangidae

Cá chỉ vàng

Selaroidaes leptolepis (Cuvier& Valenciennes, 1851)

Yellowstripe scad

33

Carangidae

Cá cam sọc ngang

Seriola dumerili

(Risso, 1810)

Greater amberjack

34

Carangidae

Cá sòng mũi hếch

Trachinotus bloch (Lacepedae, 1801)

Snubnose pompano

35

Carcharinidae

Cá mập vây đuôi chấm

Carcharhinus sorrah (Valenciennes, 1839)

Spottail shark

36

Centropomidae

Cá chẽm

Lates calcarifer

(Bloch, 1790)

Barramundi

37

Cepolidae

Cá dao đỏ

Cepola schlegeli

(Bleeker, 1854)

Red bangfish

38

Chaetodontidae

Cá nàng đào đỏ

Chaetodon auriga

(Forskal, 1775)

Threadfin

39

Chaetodontidae

Cá nàng đào vạch xiên

Chetodon wibeli

(Kaup, 1863)

Hongkong butterflyfish

40

Chirocentridae

Cá bẹ, cá đé

Chirocentrus dorab

(Forskal, 1775)

Dorab wolf herring

41

Clupeidae

Cá trích sơ

Amblygaster sirm (Walbaum, 1792)

Spotted sardinella

42

Clupeidae

Cá mòi không răng

Anodontostoma chacunda (Hamil &Buch, 1822)

Chacunda gizzard shad

43

Clupeidae

Cá lầm bụng tròn

Dussumieria elopsoides (Bleeher, 1849)

Slender rainbow sardine

44

Clupeidae

Cá trích sương

Sardinella gibbosa

(Bleeker, 1849)

Goldstripe sardinella

45

Clupeidae

Cá Lẩm tròn nhẵng

Spratelloides gracilis

(Tem snd Sch, 1846)

Silverstriped round herring

46

Coryphaenidae

Cá Nục Heo cờ

Coryphaena hippurus (Linnaeus, 1758)

Common dolphinfish

47

Cynoglossidae

Cá bơn cát vẩy to

Cynoglossus arel

(Snyder, 1909)

Lager scale tonguesole

48

Cynoglossidae

Cá bơn một lỗ mũi

Cynoglossus itinus

(Snyder, 1909)

Simplenosed tonguesole

49

Dactylopteridae

Cá chuồn đất phương đông

Dactyloptena orientalis

(Cuv &Val, 1843)

Oriental flying gurnard

50

Dasyatidae

Cá đuối bồng đỏ

Dasyatis akajei (Muller&Henle, 1841)

Red stingray

51

Echeneidae

Cá ép mảnh

Echeneis naucrates (Linnaeus, 1758)

Live sharksucker

52

Engraulidae

Cá cơm mõm nhọn

Encrasicholina heterolobus (Ruppell, 1835)

Shorthead anchovy

53

Engraulidae

Cá cơm sọc xanh

Encrasicholina zollengeri (Bleeker, 1849)

Red anchovy

54

Engraulidae

Cá cơm ấn Độ

Stolephorus indicus (Van Hasselt, 1823)

Indian anchovy

55

Ephippidae

Cá chim giấy tròn

Platax orbicularis

(Forskal, 1775)

Orbicular batfish

56

Fistularidae

Cá lao không vẩy

Fistularia petimba (Lacepede, 1803)

Trompette

57

Gerridae

Cá móm gai dài

Gerres filamentosa

(Cuvier, 1829)

Whipfin silverbiddy

58

Gobiidae

Cá bống chấm gáy

Glossogobius fasciatopunctatus

(Rich, 1836)

Occiput spotted goby

59

Gobiidae

Cá bống cát

Glossogobius giurus (Hanilton, 1822)

Tank goby

60

Gobiidae

Cá bống kèo

Pseudapocryptes lanceolatus (Bl&Sch, 1801)

Pointed tailed goby

61

Gymnuradae

Cá đuối bướm chấm trắng

Gymnura bimaculata (Norman, 1925)

Twin spot butterfly ray

62

Haemulidae

Cá kẽm hoa sọc bạc

Plectorhinchus diagramma (Linnaeus, 1758)

Striped sweetlips

63

Haemulidae

Cá kẽm hoa

Plectorhinchus pivtus (thunberg, 1792)

Painted sweetlips

64

Haemulidae

Cá sạo chấm, cá lò có

Pomadasys maculatus (Bloch, 1797)

Saddle grunt

65

Holocentridae

Cá sơn đá môi đen

Myripristis melanosticta (Bleeker, 1863)

Blacktip soldierfish

66

Holocentridae

Cá sơn đá sừng

Sargocentrum cornutum (Bleeker, 1853)

Hosned squirelfish

67

Kyphosidae

Cá dầm

Kyphosus cinerascens (Forskal, 1775)

Blue seachub

68

Labridae

Cá bàn Chài Tro

Choerodon schoenleini (Cuv&Val, 1839)

Blackspot tuskish

69

Labridae

Cá bàn Chài Trớt

Hemigymnus melapterus (Bloch, 1791)

Blackeye thicklip

70

Labridae

Cá bàn Chài Chấm Đuôi

Xyrichthys evides (Jordan&Hubbs, 1925)

Blackfin dartfish

71

Leiognathidae

Cá Liệt Bè

Leiognathus berbis (Cuv&Val, 1835)

Berber ponyfish

72

Leiognathidae

Cá Liệt Lớn

Leiognathus equulus (Forskal, 1775)

Common ponyfish

73

Leiognathidae

Cá liệt Chấm

Leiognathus insidiator (Bloch, 1787)

Pugnose ponyfish

74

Lethrinidae

Cá Hè

Lethrinus lentjan

(Bleeker, 1850)

Pink ear emperor

75

Lutjanidae

Cá Sọ Dừa, cá Miền Xanh

Aprion virescens

(Cuv&Val, 1830)

Green job

76

Lutjanidae

Cá Hồng

Lutjanus erythropterus

(Bloch, 1790)

Crimson snapper

77

Lutjanidae

Cá Hồng Anh Vàng

Lutjanus fulviflamma (Forskal, 1775)

Dory snapper

78

Lutjanidae

Cá Hồng Một Đốm

Lutjanus monostigma (Cuv&Val, 1828)

Onespot snapper

79

Lutjanidae

Cá Hồng Sọc Xanh

Lutjanus quinquelinlineatus

(Bloch, 1790)

Five lined snapper

80

Lutjanidae

Cá Hồng Lang

Lutjanus sebae

(Cuvier, 1828)

Red emperor, Emperor Snapper

81

Lutjanidae

Cá Hồng Dải đen

Lutjanus vittus (Quoy&Gaimard, 1824)

Brownstripe red snapper

82

Menidae

Cá lưỡi Búa

Mene maculata (Bloch&Schneider, 1801)

Moonfish

83

Monocanthidae

Cá Bò Da

Aluter monoceros

(Linneus, 1767)

Unicorn leatherjacket

84

Monocanthidae

Cá Bò Gai Móc

Monocanthus chinensis (Osbeck, 1762)

Fan bellied leatherjacket

85

Monocanthidae

Cá Bò Mõm Nhọn

Oxymonacanthus longirostris (Bl&Sch, 1801)

Harlequin filefish

86

Monocanthidae

Cá Bò Vạch Đen

Pevagor janthinosoma (Bleeker, 1758)

Blackbar filefish

87

Monocanthidae

Cá Chim Bạc

Monodactylus argenteus (Linneus, 1758)

Silver moony

88

Monodactylidae

Cá Đối Cồi

Liza seheli

(Forskal, 1775)

Bluetailed mullet

89

Mugilidae

Cá Đối Đuôi Bằng

Liza vagiensis

(Quoy &Gaimard, 1825)

Squaretail mullet

90

Mugilidae

Cá Đối Vây Trước

Mugil affinis

(Gunther, 1861)

Eastern keelback mullet

91

Mugilidae

Cá Đối Anh

Mugil engeli

(Bleeker, 1858)

Kanda

92

Mullidae

Cá Phèn Vàng

Parupeneus

cyclostomus (Lac, 1801)

Goldsaddle goatfish

93

Mullidae

Cá Phèn Khoai

Upeneus bensasi

(Tem &Sch, 1846)

Bensasi goatfish

94

Mullidae

Cá Phèn Một Sọc

Upeneus moluccensis (Bleeker, 1855)

Goldband goatfish

95

Mullidae

Cá Phèn Hai Sọc

Upeneus sulphureus (Cuvier, 1829)

Sulphur goatfish

96

Mullidae

Cá Phèn Sọc Đen

Upeneus tragula (Richardson, 1845)

Freckled goadfish

97

Muraenesocidae

Cá Lạc, Cá Lạc An Độ

Congresox talabonoides (Bleeker, 1853)

Indian pike conger

98

Muraenidae

Cá Lịch Vân Lớn

Gymnothorax favagineus (Bl&Sch, 1801)

Laced moray

99

Muraenidae

Cá Chình Chấm Tia

Gymnothorax fimbriatus (Bennett, 1831)

Fimbriared moray

100

Nemipteridae

Cá Lượng Sáu Răng

Nemipterus hexodon (Quoy&Gaimard, 1824)

Ornate threadfin bream

101

Nemipteridae

Cá Lượng Nhật

Nemipterus japonicus (Bloch, 1791)

Japanese threadfin bream

102

Nemipteridae

Cá Đổng Hồng

Nemipterus peronii (Cuv&Val, 1830)

Notchedfin threadfin bream

103

Nemipteridae

Cá Lượng Vây Đuôi Dài

Nemipterus virgatus (Houttuyn, 1782)

Golden threadfin bream

104

Nemipteridae

Cá Dơi Sọc Nâu

Scolopsis taeniopterus (Cuv&Val, 1830)

Lattice monocle bream

105

Ogcocephalidae

Cá Lưỡi Dong Dơi Bung Trơn

Halieutaea fumosa

(Alcock, 1894)

Smoothbelly handfish

106

Ophichthidae

Cá Nhệch Mắt To

Myrophis macrophthalmus (Parr, 1930)

Big eyed worm eel

107

Ostraciidae

Cá Nóc Hòm Sừng Đuôi Dài

Lactoria cornuta

(Linneus, 1758)

Longhorn cowfish

108

Ostraciidae

Cá Nóc Hòm Mũi Nhỏ

Rhynchostracion nasus (Bloch, 1758)

Shortnose boxfish

109

Ostraciidae

Cá Nóc Hòm Trán Dô

Rhynchostracion rhinorhynchus

(Bleeker, 1852)

Horn nosed boxfish

110

Ostraciidae

Cá Nóc Chóp

Tetrosomus gibbosus (Lineus, 1758)

Humpback turretfish

111

Pinguipedidae

Cá Lú Chấm

Parapercis sexfasciata (T&S, 1843)

Grub fish

112

Platycephalidae

Cá Chai Sấu

Cociella crocodila

(Tylesius, 1812)

Crocodile flathead

113

Platycephalidae

Cá Chai An Độ

Platycephalus indicus (Linaeus, 1758)

Bartail flathead

114

Polynemidae

Cá Nhụ Lớn

Eleutheronnema teradactylus

(Shaw, 1804)

Fourfinger threadfin

115

Pomacanthidae

Cá Bướm Ba Chấm

Apolemichthys trimaculatus (Lacepede, 1831)

Threespot angelfish

116

Pomacanthidae

Cá Bướm Hai Màu

Centropyge bicolor

(Bloch, 1781)

Bicolor angelfish

117

Pomacanthidae

Cá Bướm Bảy Sọc

Chaetodontoplus septentrionalis

(Tem&Sch, 1844)

Bluestriped angelfish

118

Pomacanthidae

Cá Thần Tiên Vòng Xanh

Pomacanthus annularis (Bloch, 1878)

Bluering angelfish

119

Pomacanthidae

Cá Chim Hoàng Đế

Pomacanthus imperator (Bloch, 1787)

Emperor angelfish

120

Pomacanthidae

Cá Thần Tiên Vằn Tím

Pomacanthus sexstriatus (Cuvier, 1831)

Sixbar angelfish

121

Pomacanthidae

Cá Chim Xanh Nắp Mang Tròn

Pygoplites diacanthus (Boddaert, 1772)

Royal angelfish

122

Pomacentridae

Cá Khoang Cổ Đuôi Vàng

Amphiprion clarki

(Bennett, 1830)

Clarkas anemonefish

123

Pomacentridae

Cá Khoang Cổ TÍm

Amphiprion perideraion (Bleeker, 1855)

Pink anemonefish

124

Pomacentridae

Cá Thia Đồng Tiền

Dascyllus reticulatus (Richardson, 1846)

Reticulata dascyllus

125

Priacanthidae

Cá Trác Đuôi Ngắn

Priacanthus macracanthus (Cuv &Val, 1829)

Red bigeye

126

Priacanthidae

Cá Sơn Thóc

Priacanthus tayenus (Richardson, 1846)

Purple spotted bigeye

127

Rachycentridae

Cá Bớp, Cá Giò

Rachycentron canadum (Linaeus, 1758)

Cobia

128

Rhinobatidae

Cá Giống Lưỡi Cày

Rhinobatos schlegelii (Muller &Henle, 1841)

Yellow guitarfish

129

Scaridae

Cá Mó Bô Vơ

Sacrus bowersi

(Snyder, 1909)

Bowers parrotfish

130

Scaridae

Cá Mó Lửa

Scarus ghobban

(Forsk, 1775)

Blue barred parrotfish

131

Scombridae

Cá Ngừ Ồ

Auxis rochei

(Risso, 1810)

Bullet Tuna

132

Scombridae

Cá Ngừ Chù

Auxis thazard

(Laceped, 1800)

Frigata tuna

133

Scombridae

Cá Ngừ Chấm

Euthynmus affinis

(Cantor, 1849)

Black skipjack

134

Scombridae

Cá Ngừ Vằn

Katsuwonus pelamis (Linaeus, 1758)

Skipjack Tuna

135

Scombridae

Cá Bạc Má An Độ

Rastrelliger kanagurta (Cuvier, 1817)

Indian mackerel

136

Scombridae

Cá Ngừ Sọc Dưa

Sarda orientalis

(Tem&Sch, 1844)

Striped bonito

137

Scombridae

Cá Thu Nhật

Scomber japonicus (Houttyn, 1782)

Chub mackerel

138

Scombridae

Cá Thu Bông

Scomberomorus commersonii

(Lacepede, 1800)

Narrow barred Spanish mackerel

139

Scombridae

Cá Thu Chấm

Scomberomiorus guttatus (Bl&Sch, 1801)

Indo Pacific king mackerel

140

Scombridae

Cá NGừ Bò

Thunus tonggol

(Bleeker, 1851)

Longtail tuna

141

Scorbridae

Cá Mù Làn Vây Chấm

Apistus carinatus

(Bl&Sch, 1801)

Ocellated waspfish

142

Scorbridae

Cá Mù Làn Chấm Hoa

Dendrochirus zebra

(Cuvier &Valenciennes, 1829)

Zebra turkeyfish

143

Scorbridae

Cá Mao Tiên Sư Tử

Pterois volitans

(Linneus, 1758)

Red lionfish

144

Scorbridae

Cá Mù Làn Đá

Scorpaenopsis diabolus (Cuvier, 1829)

False stonefish

145

Serranidae

Cá Mú Son

Cephalopholis miniata (Forskal, 1775)

Coral hind

146

Serranidae

Cá Mú Vằn Nâu

Cephalopholis sonnerati (Temm&Sch, 1842)

Tomato hind

147

Serranidae

Cá Mú Vàng Nghệ

Diploprion bifasciatum (Cuvier, 1828)

barred soapfish

148

Serranidae

Cá Mú Chấm Vạch

Epinephenus amblycephalus

(Bleeker, 1857)

Banded grouper

149

Serranidae

Cá Mú Chấm

Epinephenus areolatus (Forskal, 1775)

Areolate grouper

150

Serranidae

Cá Mú Beclơ

Epinephenus bleekeri (Vaillant &Bocourt, 1849)

Duskytail grouper

151

Serranidae

Cá Mú San Hô

Epinephenus corallicola (Cuv&Val, 1828)

Coral grouper

152

Serranidae

Cá Mú Sọc Dọc

Ephinephelus latifasiatus (Temm&Sch, 1842)

Striped grouper

153

Serranidae

Cá Mú Vằn Lớn

Ephinephelus radiatus

(Day, 1868)

Oblique banded grouper

154

Serranidae

Cá Mú Trăng

Ephinephelus rivulatus

(Val, 1830)

Halfmoon grouper

155

Serranidae

Cá Mú Chấm Bé

Plectropomus leopardus (Lacepede, 1802)

Leopard coralgrouper

156

Serranidae

Cá Mú Đuôi Dài

Variola albimarginata (Bassac, 1953)

White edged lyretail

157

Serranidae

Cá Mú Vây Vàng

Variola fouti

(Forskal, 1775)

Yellow edged lyretail

158

Siganidae

Cá Dìa Trơn

Siganus fuscescens (Houttuyn, 1782)

Mottled spinfoot

159

Siganidae

Cá Dìa Công

Siganus guttatus

(Bloch, 1787)

Orange spotted spinefoot

160

Sillaginidae

Cá Đục Chấm

Sillago maculata

(Q&G, 1824)

Trumpeter sillago

161

Soleidae

Cá Bơn Sọc Sừng

Aesopia cornuta

(Kaup, 1858)

Unicorn sole

162

Soleidae

Cá Bơn Lá Mít

Aseraggodes kobensis (Steindachner, 1896)

Ctenoidscale sole

163

Soleidae

Cá Bơn Bình Hoa

Pardachirus pavoninus (Laceped, 1802)

Peacock sole

164

Soleidae

Cá Bơn Khoang râu

Zebrias quagga

(Kaup, 1858)

Fringefin zebra sole

165

Sparidae

Cá Tráp Đuôi Xám

Sparus berda

(Forskal, 1775)

Picnic seabream

166

Sphyraenidae

Cá Nhồng Mắt to

Sphyraena forsteri (Cuv&Val, 1829)

Bigeye barracuda

167

Sphyraenidae

Cá nhồng Vằn

Sphyraena jello

(Cuv&Val, 1829)

Pickhandle barracuda

168

Synodontidae

Cá Mối Thường

Saurida tumbil

(Bloch, Schneider, 1795)

Greater lizardfish

169

Synodontidae

Cá mối hoa

Saurida undosquamis (Richardson, 1848)

Brushtooth lizardfish

170

Synodontidae

Cá mối Đầu To

Trachinocephalus myops (Forster, 1801)

Snakefish

171

Tetraodontidae

Cá Nóc Gai Đầu

Amblyrhynchotes spinosissimus

(Regan, 1908)

Spiny blaasop

172

Tetraodontidae

Cá Nóc Chuột Vân Bụng

Arothron hispidus (Linnaeuw, 1758)

White spotted puffer

173

Tetraodontidae

Cá Nóc Chuột Chấm Son

Arothron nigropunctatus (Bloch, Sch, 1801)

Blackspotted puffer

174

Tetraodontidae

Cá Nóc Chuột Chấm Sao

Arothron stellatus

(Bloch, Sch, 1801)

Starry toadfish

175

Tetraodontidae

Cá Nóc Răng Mỏ Chim

Lagocephalus inermis (Temmick &Sch, 1850)

Smooth blaasop

176

Tetraodontidae

Cá Nóc Tro

Lagocephalus lunaris (Bloch&Sch,1801)

Green rough backed puffer

177

Tetraodontidae

Cá Nóc Thu

Lagocephalus sceleratus (Gmelin, 1798)

Silverstripe blaasop

178

Tetraodontidae

Cá Nóc Vàng

Lagocephalus spadiceus (Richardson, 1845)

Half smooth golden pufferfish

179

Tetraodontidae

Cá Nóc Đầu Thỏ Vằn Vện

Lagocephalus suezensis (Clak&Gohar, 1953)

Suez blowfish

180

Tetraodontidae

Cá Nóc Vằn

Takifugu oblongus

(Bloch, 1786)

Lattice blaasop

181

Tetraodontidae

Cá Nóc Vằn Mặt

Torquigener brevipinnis (Regan, 1903)

Leopard blowfish

182

Tetraodontidae

Cá Nóc Chấm Cam

Torquigener pallimaculatus (Hardy, 1903)

Orange spotted toadfish

183

Theraponidae

Cá Căng Cát

Therapon jarbua

(Forskal, 1775)

Jarbua terapon

184

Torpendinidae

Cá Đuối Điện Nhiều Chấm

Narcine maculata

(Shaw, 1804)

Dark spotted electric ray

185

Trichiuridae

Cá Hố Hột

Trichiurus lepturus (Linne,1758)

Largehead hairtail

186

Triglidae

Cá Chào Mào Cánh

Lepidotrigla alata

(Houttuyn, 1758)

Alata gurnard

187

Uranoscopidae

Cá Sao Sọc

Uranoscopus bicivctus (Temm &Schl, 1842)

Marbled stargazer

188

Veliferidae

Cá Cờ Mặt Trăng

Velifer hypseloterus (Bleeker, 1879)

Saifin velifer

189

Zanclidae

Cá Thù Lù

Zanclus cornutus

(Linnaeus, 1758)

Moorish idol

Rate this post

Viết một bình luận