STT
Họ
Tên Việt nam
Tên khoa học
Tên TA
1
Acanthuridae
Cá bắp nẻ da cam
Acanthurus olivaceus (Bloch, 1801)
Orangespot surgeonfish
2
Acanthuridae
Cá bắp nẻ Vê be
Acanthurus weberi
(Ahl, 1923)
Webers surgeonfish
3
Acanthuridae
Cá răng gai nhiều sọc
Ctenochaetus striatus
(Quoy &Gaimard, 1824)
Striated surgeoconfish
4
Acanthuridae
Cá một sừng sọc
Naso annulatus
(Quoy &Gaimard, 1825)
Whitemargin unicornfish
5
Acanthuridae
Cá sừng sáu gai
Naso hexacanthus
(Bleeker, 1835)
Sleek unicornfish
6
Acanthuridae
Cá đuôi gai nâu hồng
Zebrasoma scopas
(Cuvier, 1829)
Twotone tang
7
Acanthuridae
Cá đuôi gai vây cao
Zebrasoma veliferum (Bloch, 1795)
Saifin tang
8
Apogonidae
Cá sơn vây lưng chấm
Apogon carinatus
(Cuvier, 1828)
Ocellated cardinalfish
9
Apogonidae
Cá sơn Elio
Apogon ellioti
(Day, 1875)
Flagin cardinalfish
10
Balistidae
Cá bò hoa vàng
Balistoides conspicilum (Bloch &Schneider, 1801)
Clown triggerfish
11
Balistidae
Cá bò da vây vàng
Sufflamen chrysopterus (Bl&Sch, 1801)
Halfmoon triggerfish
12
Belonidae
Cá nhói sấu
Tylosurus crocodys
(Le Sueur, 1821)
Hound needlefish
13
Bothidae
Cá bơn răng thưa
Pseudorhombus oligodon (Bleeker, 1854)
Littletooth flounder
14
Bramidae
Cá rô biển
Taractichthys steindachneri (Doderlein, 1884)
Sickle pomfret
15
Caesionidae
Cá miền vàng xanh
Caesio caerulaurea (Laeepede, 1802)
Blue and gold fusilier
16
Caesionidae
Cá miền đuôi vàng
Caesio erythrogaster
(Cuv & Val, 1830)
Redbelly yellowtail fusilier
17
Caesionidae
Cá miền đuôi đen
Pterocaesio diagramma (Bleeker, 1865)
Double lined fusilier
18
Caesionidae
Cá miền Tile
Pterocaesio tile (Cuvier &Valenciennes, 1830)
Dark -banded fusilidae
19
Callionymidae
Cá đàn lia gai xuôi
Synchiropus altivelis
(T &S , 1845)
Altivelis dragonet
20
Carangidae
Cá ông lão mõm ngắn
Aleetis ciliaris
(Bloch, 1788)
African pompano
21
Carangidae
Cá ngân
Alepes para
(Cuvier, 1833)
Banded scad
22
Carangidae
Cá tráo
Atule mate
(Cuvier, 1833)
Yellow tail scad
23
Carangidae
Cá khế cam
Carangoides fulvoguttatus (Forskal, 1755)
Gold spotted trevally
24
Carangidae
Cá khế vây vàng
Caranx ignobilis
(Forkal, 1755)
Gaint travally
25
Carangidae
Cá hiếu
Caranxgoides malabaricus (Bloch &Schneider, 1801)
Malabar trevally
26
Carangidae
Cá nục thuôn
Decapterus macrosoma (Bleeher, 1851)
Layang scad
27
Carangidae
Cá nục sò
Decapterus maruadsi (Temm&Sch, 1844)
Round scad
28
Carangidae
Cá sòng gió
Magalaspis cordyla (Linnaeus, 1758)
Torpedo scad
29
Carangidae
Cá chim đen
Parastromateus niger (Bloch, 1795)
Black pomfret
30
Carangidae
Cá bè
Scomberoides lysan (Forskal, 1775)
Doublespotted queenfish
31
Carangidae
Cá tráo bi ốp
Selar boops (Cuvier & Valenciennes, 1833)
Oxeye scad
32
Carangidae
Cá chỉ vàng
Selaroidaes leptolepis (Cuvier& Valenciennes, 1851)
Yellowstripe scad
33
Carangidae
Cá cam sọc ngang
Seriola dumerili
(Risso, 1810)
Greater amberjack
34
Carangidae
Cá sòng mũi hếch
Trachinotus bloch (Lacepedae, 1801)
Snubnose pompano
35
Carcharinidae
Cá mập vây đuôi chấm
Carcharhinus sorrah (Valenciennes, 1839)
Spottail shark
36
Centropomidae
Cá chẽm
Lates calcarifer
(Bloch, 1790)
Barramundi
37
Cepolidae
Cá dao đỏ
Cepola schlegeli
(Bleeker, 1854)
Red bangfish
38
Chaetodontidae
Cá nàng đào đỏ
Chaetodon auriga
(Forskal, 1775)
Threadfin
39
Chaetodontidae
Cá nàng đào vạch xiên
Chetodon wibeli
(Kaup, 1863)
Hongkong butterflyfish
40
Chirocentridae
Cá bẹ, cá đé
Chirocentrus dorab
(Forskal, 1775)
Dorab wolf herring
41
Clupeidae
Cá trích sơ
Amblygaster sirm (Walbaum, 1792)
Spotted sardinella
42
Clupeidae
Cá mòi không răng
Anodontostoma chacunda (Hamil &Buch, 1822)
Chacunda gizzard shad
43
Clupeidae
Cá lầm bụng tròn
Dussumieria elopsoides (Bleeher, 1849)
Slender rainbow sardine
44
Clupeidae
Cá trích sương
Sardinella gibbosa
(Bleeker, 1849)
Goldstripe sardinella
45
Clupeidae
Cá Lẩm tròn nhẵng
Spratelloides gracilis
(Tem snd Sch, 1846)
Silverstriped round herring
46
Coryphaenidae
Cá Nục Heo cờ
Coryphaena hippurus (Linnaeus, 1758)
Common dolphinfish
47
Cynoglossidae
Cá bơn cát vẩy to
Cynoglossus arel
(Snyder, 1909)
Lager scale tonguesole
48
Cynoglossidae
Cá bơn một lỗ mũi
Cynoglossus itinus
(Snyder, 1909)
Simplenosed tonguesole
49
Dactylopteridae
Cá chuồn đất phương đông
Dactyloptena orientalis
(Cuv &Val, 1843)
Oriental flying gurnard
50
Dasyatidae
Cá đuối bồng đỏ
Dasyatis akajei (Muller&Henle, 1841)
Red stingray
51
Echeneidae
Cá ép mảnh
Echeneis naucrates (Linnaeus, 1758)
Live sharksucker
52
Engraulidae
Cá cơm mõm nhọn
Encrasicholina heterolobus (Ruppell, 1835)
Shorthead anchovy
53
Engraulidae
Cá cơm sọc xanh
Encrasicholina zollengeri (Bleeker, 1849)
Red anchovy
54
Engraulidae
Cá cơm ấn Độ
Stolephorus indicus (Van Hasselt, 1823)
Indian anchovy
55
Ephippidae
Cá chim giấy tròn
Platax orbicularis
(Forskal, 1775)
Orbicular batfish
56
Fistularidae
Cá lao không vẩy
Fistularia petimba (Lacepede, 1803)
Trompette
57
Gerridae
Cá móm gai dài
Gerres filamentosa
(Cuvier, 1829)
Whipfin silverbiddy
58
Gobiidae
Cá bống chấm gáy
Glossogobius fasciatopunctatus
(Rich, 1836)
Occiput spotted goby
59
Gobiidae
Cá bống cát
Glossogobius giurus (Hanilton, 1822)
Tank goby
60
Gobiidae
Cá bống kèo
Pseudapocryptes lanceolatus (Bl&Sch, 1801)
Pointed tailed goby
61
Gymnuradae
Cá đuối bướm chấm trắng
Gymnura bimaculata (Norman, 1925)
Twin spot butterfly ray
62
Haemulidae
Cá kẽm hoa sọc bạc
Plectorhinchus diagramma (Linnaeus, 1758)
Striped sweetlips
63
Haemulidae
Cá kẽm hoa
Plectorhinchus pivtus (thunberg, 1792)
Painted sweetlips
64
Haemulidae
Cá sạo chấm, cá lò có
Pomadasys maculatus (Bloch, 1797)
Saddle grunt
65
Holocentridae
Cá sơn đá môi đen
Myripristis melanosticta (Bleeker, 1863)
Blacktip soldierfish
66
Holocentridae
Cá sơn đá sừng
Sargocentrum cornutum (Bleeker, 1853)
Hosned squirelfish
67
Kyphosidae
Cá dầm
Kyphosus cinerascens (Forskal, 1775)
Blue seachub
68
Labridae
Cá bàn Chài Tro
Choerodon schoenleini (Cuv&Val, 1839)
Blackspot tuskish
69
Labridae
Cá bàn Chài Trớt
Hemigymnus melapterus (Bloch, 1791)
Blackeye thicklip
70
Labridae
Cá bàn Chài Chấm Đuôi
Xyrichthys evides (Jordan&Hubbs, 1925)
Blackfin dartfish
71
Leiognathidae
Cá Liệt Bè
Leiognathus berbis (Cuv&Val, 1835)
Berber ponyfish
72
Leiognathidae
Cá Liệt Lớn
Leiognathus equulus (Forskal, 1775)
Common ponyfish
73
Leiognathidae
Cá liệt Chấm
Leiognathus insidiator (Bloch, 1787)
Pugnose ponyfish
74
Lethrinidae
Cá Hè
Lethrinus lentjan
(Bleeker, 1850)
Pink ear emperor
75
Lutjanidae
Cá Sọ Dừa, cá Miền Xanh
Aprion virescens
(Cuv&Val, 1830)
Green job
76
Lutjanidae
Cá Hồng
Lutjanus erythropterus
(Bloch, 1790)
Crimson snapper
77
Lutjanidae
Cá Hồng Anh Vàng
Lutjanus fulviflamma (Forskal, 1775)
Dory snapper
78
Lutjanidae
Cá Hồng Một Đốm
Lutjanus monostigma (Cuv&Val, 1828)
Onespot snapper
79
Lutjanidae
Cá Hồng Sọc Xanh
Lutjanus quinquelinlineatus
(Bloch, 1790)
Five lined snapper
80
Lutjanidae
Cá Hồng Lang
Lutjanus sebae
(Cuvier, 1828)
Red emperor, Emperor Snapper
81
Lutjanidae
Cá Hồng Dải đen
Lutjanus vittus (Quoy&Gaimard, 1824)
Brownstripe red snapper
82
Menidae
Cá lưỡi Búa
Mene maculata (Bloch&Schneider, 1801)
Moonfish
83
Monocanthidae
Cá Bò Da
Aluter monoceros
(Linneus, 1767)
Unicorn leatherjacket
84
Monocanthidae
Cá Bò Gai Móc
Monocanthus chinensis (Osbeck, 1762)
Fan bellied leatherjacket
85
Monocanthidae
Cá Bò Mõm Nhọn
Oxymonacanthus longirostris (Bl&Sch, 1801)
Harlequin filefish
86
Monocanthidae
Cá Bò Vạch Đen
Pevagor janthinosoma (Bleeker, 1758)
Blackbar filefish
87
Monocanthidae
Cá Chim Bạc
Monodactylus argenteus (Linneus, 1758)
Silver moony
88
Monodactylidae
Cá Đối Cồi
Liza seheli
(Forskal, 1775)
Bluetailed mullet
89
Mugilidae
Cá Đối Đuôi Bằng
Liza vagiensis
(Quoy &Gaimard, 1825)
Squaretail mullet
90
Mugilidae
Cá Đối Vây Trước
Mugil affinis
(Gunther, 1861)
Eastern keelback mullet
91
Mugilidae
Cá Đối Anh
Mugil engeli
(Bleeker, 1858)
Kanda
92
Mullidae
Cá Phèn Vàng
Parupeneus
cyclostomus (Lac, 1801)
Goldsaddle goatfish
93
Mullidae
Cá Phèn Khoai
Upeneus bensasi
(Tem &Sch, 1846)
Bensasi goatfish
94
Mullidae
Cá Phèn Một Sọc
Upeneus moluccensis (Bleeker, 1855)
Goldband goatfish
95
Mullidae
Cá Phèn Hai Sọc
Upeneus sulphureus (Cuvier, 1829)
Sulphur goatfish
96
Mullidae
Cá Phèn Sọc Đen
Upeneus tragula (Richardson, 1845)
Freckled goadfish
97
Muraenesocidae
Cá Lạc, Cá Lạc An Độ
Congresox talabonoides (Bleeker, 1853)
Indian pike conger
98
Muraenidae
Cá Lịch Vân Lớn
Gymnothorax favagineus (Bl&Sch, 1801)
Laced moray
99
Muraenidae
Cá Chình Chấm Tia
Gymnothorax fimbriatus (Bennett, 1831)
Fimbriared moray
100
Nemipteridae
Cá Lượng Sáu Răng
Nemipterus hexodon (Quoy&Gaimard, 1824)
Ornate threadfin bream
101
Nemipteridae
Cá Lượng Nhật
Nemipterus japonicus (Bloch, 1791)
Japanese threadfin bream
102
Nemipteridae
Cá Đổng Hồng
Nemipterus peronii (Cuv&Val, 1830)
Notchedfin threadfin bream
103
Nemipteridae
Cá Lượng Vây Đuôi Dài
Nemipterus virgatus (Houttuyn, 1782)
Golden threadfin bream
104
Nemipteridae
Cá Dơi Sọc Nâu
Scolopsis taeniopterus (Cuv&Val, 1830)
Lattice monocle bream
105
Ogcocephalidae
Cá Lưỡi Dong Dơi Bung Trơn
Halieutaea fumosa
(Alcock, 1894)
Smoothbelly handfish
106
Ophichthidae
Cá Nhệch Mắt To
Myrophis macrophthalmus (Parr, 1930)
Big eyed worm eel
107
Ostraciidae
Cá Nóc Hòm Sừng Đuôi Dài
Lactoria cornuta
(Linneus, 1758)
Longhorn cowfish
108
Ostraciidae
Cá Nóc Hòm Mũi Nhỏ
Rhynchostracion nasus (Bloch, 1758)
Shortnose boxfish
109
Ostraciidae
Cá Nóc Hòm Trán Dô
Rhynchostracion rhinorhynchus
(Bleeker, 1852)
Horn nosed boxfish
110
Ostraciidae
Cá Nóc Chóp
Tetrosomus gibbosus (Lineus, 1758)
Humpback turretfish
111
Pinguipedidae
Cá Lú Chấm
Parapercis sexfasciata (T&S, 1843)
Grub fish
112
Platycephalidae
Cá Chai Sấu
Cociella crocodila
(Tylesius, 1812)
Crocodile flathead
113
Platycephalidae
Cá Chai An Độ
Platycephalus indicus (Linaeus, 1758)
Bartail flathead
114
Polynemidae
Cá Nhụ Lớn
Eleutheronnema teradactylus
(Shaw, 1804)
Fourfinger threadfin
115
Pomacanthidae
Cá Bướm Ba Chấm
Apolemichthys trimaculatus (Lacepede, 1831)
Threespot angelfish
116
Pomacanthidae
Cá Bướm Hai Màu
Centropyge bicolor
(Bloch, 1781)
Bicolor angelfish
117
Pomacanthidae
Cá Bướm Bảy Sọc
Chaetodontoplus septentrionalis
(Tem&Sch, 1844)
Bluestriped angelfish
118
Pomacanthidae
Cá Thần Tiên Vòng Xanh
Pomacanthus annularis (Bloch, 1878)
Bluering angelfish
119
Pomacanthidae
Cá Chim Hoàng Đế
Pomacanthus imperator (Bloch, 1787)
Emperor angelfish
120
Pomacanthidae
Cá Thần Tiên Vằn Tím
Pomacanthus sexstriatus (Cuvier, 1831)
Sixbar angelfish
121
Pomacanthidae
Cá Chim Xanh Nắp Mang Tròn
Pygoplites diacanthus (Boddaert, 1772)
Royal angelfish
122
Pomacentridae
Cá Khoang Cổ Đuôi Vàng
Amphiprion clarki
(Bennett, 1830)
Clarkas anemonefish
123
Pomacentridae
Cá Khoang Cổ TÍm
Amphiprion perideraion (Bleeker, 1855)
Pink anemonefish
124
Pomacentridae
Cá Thia Đồng Tiền
Dascyllus reticulatus (Richardson, 1846)
Reticulata dascyllus
125
Priacanthidae
Cá Trác Đuôi Ngắn
Priacanthus macracanthus (Cuv &Val, 1829)
Red bigeye
126
Priacanthidae
Cá Sơn Thóc
Priacanthus tayenus (Richardson, 1846)
Purple spotted bigeye
127
Rachycentridae
Cá Bớp, Cá Giò
Rachycentron canadum (Linaeus, 1758)
Cobia
128
Rhinobatidae
Cá Giống Lưỡi Cày
Rhinobatos schlegelii (Muller &Henle, 1841)
Yellow guitarfish
129
Scaridae
Cá Mó Bô Vơ
Sacrus bowersi
(Snyder, 1909)
Bowers parrotfish
130
Scaridae
Cá Mó Lửa
Scarus ghobban
(Forsk, 1775)
Blue barred parrotfish
131
Scombridae
Cá Ngừ Ồ
Auxis rochei
(Risso, 1810)
Bullet Tuna
132
Scombridae
Cá Ngừ Chù
Auxis thazard
(Laceped, 1800)
Frigata tuna
133
Scombridae
Cá Ngừ Chấm
Euthynmus affinis
(Cantor, 1849)
Black skipjack
134
Scombridae
Cá Ngừ Vằn
Katsuwonus pelamis (Linaeus, 1758)
Skipjack Tuna
135
Scombridae
Cá Bạc Má An Độ
Rastrelliger kanagurta (Cuvier, 1817)
Indian mackerel
136
Scombridae
Cá Ngừ Sọc Dưa
Sarda orientalis
(Tem&Sch, 1844)
Striped bonito
137
Scombridae
Cá Thu Nhật
Scomber japonicus (Houttyn, 1782)
Chub mackerel
138
Scombridae
Cá Thu Bông
Scomberomorus commersonii
(Lacepede, 1800)
Narrow barred Spanish mackerel
139
Scombridae
Cá Thu Chấm
Scomberomiorus guttatus (Bl&Sch, 1801)
Indo Pacific king mackerel
140
Scombridae
Cá NGừ Bò
Thunus tonggol
(Bleeker, 1851)
Longtail tuna
141
Scorbridae
Cá Mù Làn Vây Chấm
Apistus carinatus
(Bl&Sch, 1801)
Ocellated waspfish
142
Scorbridae
Cá Mù Làn Chấm Hoa
Dendrochirus zebra
(Cuvier &Valenciennes, 1829)
Zebra turkeyfish
143
Scorbridae
Cá Mao Tiên Sư Tử
Pterois volitans
(Linneus, 1758)
Red lionfish
144
Scorbridae
Cá Mù Làn Đá
Scorpaenopsis diabolus (Cuvier, 1829)
False stonefish
145
Serranidae
Cá Mú Son
Cephalopholis miniata (Forskal, 1775)
Coral hind
146
Serranidae
Cá Mú Vằn Nâu
Cephalopholis sonnerati (Temm&Sch, 1842)
Tomato hind
147
Serranidae
Cá Mú Vàng Nghệ
Diploprion bifasciatum (Cuvier, 1828)
barred soapfish
148
Serranidae
Cá Mú Chấm Vạch
Epinephenus amblycephalus
(Bleeker, 1857)
Banded grouper
149
Serranidae
Cá Mú Chấm
Epinephenus areolatus (Forskal, 1775)
Areolate grouper
150
Serranidae
Cá Mú Beclơ
Epinephenus bleekeri (Vaillant &Bocourt, 1849)
Duskytail grouper
151
Serranidae
Cá Mú San Hô
Epinephenus corallicola (Cuv&Val, 1828)
Coral grouper
152
Serranidae
Cá Mú Sọc Dọc
Ephinephelus latifasiatus (Temm&Sch, 1842)
Striped grouper
153
Serranidae
Cá Mú Vằn Lớn
Ephinephelus radiatus
(Day, 1868)
Oblique banded grouper
154
Serranidae
Cá Mú Trăng
Ephinephelus rivulatus
(Val, 1830)
Halfmoon grouper
155
Serranidae
Cá Mú Chấm Bé
Plectropomus leopardus (Lacepede, 1802)
Leopard coralgrouper
156
Serranidae
Cá Mú Đuôi Dài
Variola albimarginata (Bassac, 1953)
White edged lyretail
157
Serranidae
Cá Mú Vây Vàng
Variola fouti
(Forskal, 1775)
Yellow edged lyretail
158
Siganidae
Cá Dìa Trơn
Siganus fuscescens (Houttuyn, 1782)
Mottled spinfoot
159
Siganidae
Cá Dìa Công
Siganus guttatus
(Bloch, 1787)
Orange spotted spinefoot
160
Sillaginidae
Cá Đục Chấm
Sillago maculata
(Q&G, 1824)
Trumpeter sillago
161
Soleidae
Cá Bơn Sọc Sừng
Aesopia cornuta
(Kaup, 1858)
Unicorn sole
162
Soleidae
Cá Bơn Lá Mít
Aseraggodes kobensis (Steindachner, 1896)
Ctenoidscale sole
163
Soleidae
Cá Bơn Bình Hoa
Pardachirus pavoninus (Laceped, 1802)
Peacock sole
164
Soleidae
Cá Bơn Khoang râu
Zebrias quagga
(Kaup, 1858)
Fringefin zebra sole
165
Sparidae
Cá Tráp Đuôi Xám
Sparus berda
(Forskal, 1775)
Picnic seabream
166
Sphyraenidae
Cá Nhồng Mắt to
Sphyraena forsteri (Cuv&Val, 1829)
Bigeye barracuda
167
Sphyraenidae
Cá nhồng Vằn
Sphyraena jello
(Cuv&Val, 1829)
Pickhandle barracuda
168
Synodontidae
Cá Mối Thường
Saurida tumbil
(Bloch, Schneider, 1795)
Greater lizardfish
169
Synodontidae
Cá mối hoa
Saurida undosquamis (Richardson, 1848)
Brushtooth lizardfish
170
Synodontidae
Cá mối Đầu To
Trachinocephalus myops (Forster, 1801)
Snakefish
171
Tetraodontidae
Cá Nóc Gai Đầu
Amblyrhynchotes spinosissimus
(Regan, 1908)
Spiny blaasop
172
Tetraodontidae
Cá Nóc Chuột Vân Bụng
Arothron hispidus (Linnaeuw, 1758)
White spotted puffer
173
Tetraodontidae
Cá Nóc Chuột Chấm Son
Arothron nigropunctatus (Bloch, Sch, 1801)
Blackspotted puffer
174
Tetraodontidae
Cá Nóc Chuột Chấm Sao
Arothron stellatus
(Bloch, Sch, 1801)
Starry toadfish
175
Tetraodontidae
Cá Nóc Răng Mỏ Chim
Lagocephalus inermis (Temmick &Sch, 1850)
Smooth blaasop
176
Tetraodontidae
Cá Nóc Tro
Lagocephalus lunaris (Bloch&Sch,1801)
Green rough backed puffer
177
Tetraodontidae
Cá Nóc Thu
Lagocephalus sceleratus (Gmelin, 1798)
Silverstripe blaasop
178
Tetraodontidae
Cá Nóc Vàng
Lagocephalus spadiceus (Richardson, 1845)
Half smooth golden pufferfish
179
Tetraodontidae
Cá Nóc Đầu Thỏ Vằn Vện
Lagocephalus suezensis (Clak&Gohar, 1953)
Suez blowfish
180
Tetraodontidae
Cá Nóc Vằn
Takifugu oblongus
(Bloch, 1786)
Lattice blaasop
181
Tetraodontidae
Cá Nóc Vằn Mặt
Torquigener brevipinnis (Regan, 1903)
Leopard blowfish
182
Tetraodontidae
Cá Nóc Chấm Cam
Torquigener pallimaculatus (Hardy, 1903)
Orange spotted toadfish
183
Theraponidae
Cá Căng Cát
Therapon jarbua
(Forskal, 1775)
Jarbua terapon
184
Torpendinidae
Cá Đuối Điện Nhiều Chấm
Narcine maculata
(Shaw, 1804)
Dark spotted electric ray
185
Trichiuridae
Cá Hố Hột
Trichiurus lepturus (Linne,1758)
Largehead hairtail
186
Triglidae
Cá Chào Mào Cánh
Lepidotrigla alata
(Houttuyn, 1758)
Alata gurnard
187
Uranoscopidae
Cá Sao Sọc
Uranoscopus bicivctus (Temm &Schl, 1842)
Marbled stargazer
188
Veliferidae
Cá Cờ Mặt Trăng
Velifer hypseloterus (Bleeker, 1879)
Saifin velifer
189
Zanclidae
Cá Thù Lù
Zanclus cornutus
(Linnaeus, 1758)
Moorish idol