“Đạo Nhạc” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong bài viết này, chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn đọc từ vựng liên quan đến chủ đề về âm nhạc, đó là thuật ngữ “đạo nhạc” trong tiếng anh. Cùng tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm thông tin về tên gọi cũng như cách dùng của cụm từ đạo nhạc trong tiếng anh các bạn nhé.

 

1.Đạo nhạc trong tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh, Đạo nhạc được gọi và hiểu chung là Musical Plagiarism (hoặc Music Plagiarism) , đây được coi là hành vi ăn trộm tài sản ý tưởng, trí tuệ trong những sản phẩm âm nhạc ở dạng toàn bộ hoặc một phần. 

 

Trong tiếng việt, chúng ta có thể hiểu đơn giản Đạo nhạc là việc sử dụng hay bắt chước nhạc của một tác giả gốc (giai điệu hoặc nội dung).

 

đạo nhạc tiếng anh là gì

 

đạo nhạc tiếng anh là gì

 

Ví dụ:

  • Can you tell me in what paper the article appeared accusing her of music plagiarism, and giving passages from both stories?

  • Bạn có thể cho tôi biết trên tờ báo nào xuất hiện bài báo cáo buộc cô ấy đạo nhạc và đưa ra những đoạn trích từ cả hai câu chuyện không?

  •  
  • If you do not take the steps to avoid music plagiarism, including verifying your sources and providing reliable and valid work, then it is your prospects as a freelance singer and author that will suffer.

  • Nếu bạn không thực hiện các bước để tránh đạo nhạc, bao gồm xác minh các nguồn của bạn và cung cấp tác phẩm đáng tin cậy và hợp lệ, thì khách hàng tiềm năng của bạn với tư cách là một ca sĩ tự do và tác giả sẽ bị ảnh hưởng.

 

2.Thông tin chi tiết từ vựng

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết từ vựng bao gồm các thông tin về, phát âm, nghĩa tiếng anh cũng như nghĩa tiếng việt của Music Plagiarism như sau.

 

Tìm hiểu qua về kết cấu của từ vựng này nhé.

 

Music (Danh từ): Âm nhạc, nhạc

Plagiarism (Danh từ): Sự ăn cắp ý tưởng

Kết hợp lại chúng ta được cụm từ Music Plagiarism : Đạo nhạc

 

Xem qua cách phát âm từ vựng

 

Music Plagiarism: Đạo nhạc

Phát âm: Music Plagiarism theo anh anh  /ˈmjuː.zɪk ˈpleɪ.dʒər.ɪ.zəm/

                                            theo anh mỹ   /ˈmjuː.zɪkˈpleɪ.dʒɚ.ɪ.zəm/

 

Nghĩa tiếng anh: Music plagiarism is the use or close imitation of another author’s music while representing it as one’s own original work with two contents— melody or motif or sampling (taking a portion of one sound recording and reusing it in a different song). 

 

Nghĩa tiếng việt: Đạo nhạc là việc sử dụng hoặc bắt chước gần giống âm nhạc của tác giả khác trong khi thể hiện nó là tác phẩm gốc của chính mình hai nội dung — giai điệu hoặc mô-típ hoặc lấy mẫu (lấy một phần của một bản ghi âm và sử dụng lại trong một bài hát khác).

 

Ví dụ:

  • He did not know the meaning of the word “music plagiarism” until quite recently, when it was explained to him.

  • Anh ấy không biết ý nghĩa của từ “đạo nhạc” cho đến khá gần đây, khi nó được giải thích cho anh ấy.

  •  
  • The idea of music plagiarism as a wrong is comparatively modern, and has grown up with the increasing sense of property in works of the intellect nowadays.

  • Ý tưởng về việc đạo nhạc là sai trái là tương đối hiện đại, và đã phát triển cùng với ý thức ngày càng tăng về tài sản trong các tác phẩm của trí tuệ ngày nay.

 

3.Ví dụ anh việt

Tham khảo một số ví dụ anh việt dưới đây để hiểu thêm về cách dùng của cụm từ Music plagiarism (đạo nhạc) nhé.

 

Ví dụ:

  • Musical skills in our experience the majority of students who get accused of music plagiarism have not committed academic malpractice deliberately.

  • Các kỹ năng âm nhạc theo kinh nghiệm của chúng tôi, phần lớn học sinh bị buộc tội đạo nhạc không cố ý phạm phải sơ suất học tập.

  •  
  • The review should not copy or closely paraphrase other songs, whether published or unpublished, without due acknowledgment, as this constitutes music plagiarism.

  • Bài đánh giá không được sao chép hoặc diễn giải chặt chẽ các bài hát khác, dù đã xuất bản hay chưa xuất bản, mà không có sự xác nhận thích đáng, vì điều này cấu thành đạo nhạc.

  •  
  • We offer singers a tremendous resource and definition of music plagiarism to help them avoid the singer’s shame, that of stealing another person’s work and labeling it as your own.

  • Chúng tôi cung cấp cho ca sĩ một nguồn tài nguyên to lớn và định nghĩa về đạo văn để giúp họ tránh khỏi sự xấu hổ của ca sĩ, đó là ăn cắp tác phẩm của người khác và dán nhãn nó là của riêng bạn.

  •  
  • This is a form of music plagiarism, whether it duplicates word for word the statements in the song or simply paraphrases them.

  • Đây là một dạng đạo văn âm nhạc, cho dù nó sao chép từng từ các câu trong bài hát hoặc đơn giản là diễn giải chúng.

  •  
  • Whether you are a freelance singer or an artist, learning how to detect music plagiarism is an essential skill.

  • Cho dù bạn là ca sĩ tự do hay nghệ sĩ, học cách phát hiện đạo nhạc là một kỹ năng cần thiết.

  •  

đạo nhạc tiếng anh là gì

 

Nghi vấn đạo nhạc ở các nghệ sĩ

 

4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Nghĩa tiếng anh từ vựng

Nghĩa tiếng việt từ vựng

Musician/Songwriter/Composer

Nhạc sĩ

Song

Bài hát, bản nhạc

Folk song

Nhạc dân gian

Singer/Vocalist

Ca sĩ

Night club singer

Ca sĩ phòng trà

Music list

Danh sách nhạc

Plagiarize, plagiarism

Đạo văn

Artist

Nghệ sĩ

 

Trên đây là bài viết của chúng mình về Đạo nhạc trong tiếng anh. Hy vọng với những kiến thức chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn đọc vận dụng Music Plagiarism tốt hơn. Chúc các bạn thành công!

 

Rate this post

Viết một bình luận