1. Cá vàng?
2. Cá vàng à?
3. Con cá vàng.
4. Cả cá vàng nữa
5. Đúng là cá vàng!
6. Goldfish (cá vàng) biết bơi.
7. Hay một con cá vàng.
8. Emilio là cá vàng của con.
9. Emilio là 1 con cá vàng.
10. Con cá vàng thích giai điệu đó.
11. Chế độ ăn kiêng toàn cá vàng.
12. Và chỉ ăn bánh quy cá vàng ?
13. con cá vàng bơi trong bình sữa
14. Anh đang sống giữa một bầy cá vàng.
15. Nuôi cá vàng thông thường là tương đối dễ dàng.
16. Một người vợ và những đứa nhỏ và con cá vàng.
17. Gia đình theo kiểu mày là có một con cá vàng.
18. Cá vàng trưởng thành cũng sẽ khám phá môi trường xung quanh.
19. Đúng cho cả loài dưới nước như cá vàng và tôm hùm.
20. Con cá vàng già nhất đã ghi chép lại sống tới 49 năm..
21. Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em
22. Hầu hết các giống cá vàng kiểng đã được bắt nguồn từ giống đơn giản.
23. Đây là một con ếch đang tìm cách giao hợp với một con cá vàng.
24. Xếp vị trí thứ tư và thứ năm là hai con cá vàng Boris và Doris.
25. Cá vàng còn có thể thay đổi màu sắc theo phổ ánh sáng trong bể nuôi.
26. Khi Dorothy còn là một cô bé cô bị cuốn hút bởi con cá vàng của mình.
27. Cá vàng thông thường là những động vật xã hội những cá thể thích sống theo nhóm.
28. Tôi có thể kể về việc con cá vàng của tôi bị chết khi tôi 5 tuổi.
29. Darwin Watterson: Darwin, một con cá vàng, là người bạn tốt nhất và là em nuôi của Gumball.
30. Tuy nhiên, nỗi sợ hãi này không còn trong một con cá vàng cỡ trung và trưởng thành.
31. Cá vàng được nhân giống theo màu lần đầu tiên tại Trung Quốc từ hơn 1000 năm trước.
32. Cá vàng thường có thể được giữ trong các khu vườn nước ao ngoài trời suốt cả năm.
33. Chúng có họ hàng với cá vàng thông thường (Carassius auratus), và có thể tạo ra con lai.
34. Hai tỷ, cùng xuất chiêu Vạn Trùng Tề Công… với chiêu Cá Vàng Bơi, Ong Bắp Cày Vàng, Cá Ngừ Cay…
35. Được biết đến nhiều nhất có lẽ là cá vàng (C. auratus), được chọn giống từ cá giếc Phổ (C. gibelio).
36. Họ ngồi, họ nhìn những con cá vàng trong bể cá họ đọc những số báo rất cũ của tạp chí Good housekeeping.
37. Cái gọi là “cá vàng khổng lồ Danio”, đôi khi nhìn thấy, là trong thực tế một con cá bạch tạng một phần.
38. Nếu được đặt trong một bể cá cá vàng trần sẽ lắng xuống đáy và chỉ di chuyển khi ăn hoặc sợ hãi chấn động đột ngột.
39. Tôi muốn hỏi cô nếu cô có đi ngang qua tiệm thú nuôi… thì mua dùm tôi vài con sên cho con cá vàng mới của tôi.
40. Quá trình chọn giống qua nhiều thế kỷ đã tạo ra nhiều kiểu màu sắc khác nhau, một số khác xa với màu vàng của cá vàng nguyên gốc.
41. Ăn thịt đồng loại thường hiếm (có thể xảy ra khi một con cá sắp chết hay đã chết) nhưng trong không gian chật hẹp, tình huống căng thẳng, cá vàng có thể cư xử thất thường.
42. Cá vàng là một trong những dòng cá được thuần hóa sớm nhất và ngày nay vẫn là một trong những loài cá cảnh phổ biến nhất cho cả bể cá trong nhà và hồ cá ngoài trời.
43. Trong khi hành vi này được chào đón bởi các chủ sở hữu con cá vàng, nó đã chứng minh vấn đề trong các ao nuôi ngoài trời, nơi những kẻ săn mồi có thể ăn con mồi thân thiện.
44. Bà được cho là có ảnh hưởng đến thiết kế sân vườn tại Het Loo và Cung điện Hampton Court, và với trào lưu công cộng đồ sứ xanh và trắng và phong trào xem cá vàng như là vật nuôi.
45. Những điều chúng tôi làm — Betty Rapacholi, một trong những học trò của tôi, và cả tôi — thực ra là đưa cho trẻ con hai bát thức ăn: một bát là bông cải xanh tươi và bát kia là bánh quy cá vàng đầy hấp dẫn.
46. Nguồn cung tên lửa V-2 của Đức bị hạn chế dẫn đến việc Mỹ sử dụng các vụ phóng khinh khí cầu tầm cao mang theo ruồi giấm, chuột, chuột đồng, chuột lang, mèo, chó, ếch, cá vàng và khỉ lên độ cao tới 44.000 m (144.000 ft; 27 mi).
47. Có người nói, trí nhớ của cá vàng chỉ có 7 giây. Có lẽ chính vì vậy mà bọn chúng mới có thể nhanh chóng vui vẻ như vậy, chỉ có 7 giây, dù là đau khổ có lớn như thế nào, đều có thể hoàn toàn quên đi. Thật tốt, thật đáng ghen tỵ…