Đặt câu với từ câu chuyện buồn, mẫu câu có từ ‘câu chuyện buồn’ trong từ điển Tiếng Việt

1. Đó là một câu chuyện buồn.

2. Đời Sméagol là câu chuyện buồn.

3. Mọi gia sư đều có một câu chuyện buồn.

4. Câu chuyện buồn của anh ấy khiến tôi mủi lòng.

5. Tôi đã từng nghe câu chuyện buồn ngủ này trước đây

6. Nhưng cô chỉ thích những câu chuyện buồn thôi, đúng không.

7. Nó đưa mày tấm vé rồi kể một câu chuyện buồn à?

8. Như vậy, nữ blogger này luôn để ý nắm bắt những câu chuyện buồn.

9. Và ông nhìn tôi, sau đó chúng tôi được nghe 1 câu chuyện buồn.

10. Để tôi kể cho ông nghe 1 câu chuyện buồn ngủ khác, Ts Jones

11. Ca khúc kể về một câu chuyện buồn về tình yêu của một đôi trai gái.

12. Tôi cũng chỉ là một con chim nhỏ nhoi như bao nhiêu người khác, với một câu chuyện buồn thường tình.

13. Các sự kiện sau đó tạo thành một trong những câu chuyện buồn vui lẫn lộn nhất trong khắp thánh thư.

14. Tôi tự hào vì tôi có thể kể cho các bạn những câu chuyện buồn vui, những câu chuyện về một góc của thế giới, ở Gaza.

15. Những câu chuyện buồn của bạn, nếu may mắn, sẽ được một tay phóng viên, một vị giáo sư hay một người nổi tiếng nào đó để ý.

16. Cuộc gọi của bạn được ghi âm để họ có thể sưu tập những câu chuyện buồn cười nhất về những người dùng ngu ngốc và chuyền tay nhau qua cái CD.

Rate this post

Viết một bình luận