Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “đau khổ”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đau khổ , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đau khổ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. 12 Đau khổ là do đâu?
12 Who Is to Blame?
2. Lý do có sự đau khổ
Why Permitted
3. Thì cậu ta đã biết là sống trong đau khổ còn đỡ nhục hơn là chết một cách đau khổ.
If he thought like me… he wouldave known that living in misery sucks marginally less than dying in it.
4. Có đau khổ mới được cứu rỗi.
Through suffering comes redemption.
5. Tại sao có quá nhiều đau khổ?
Why So Much Suffering?
6. 9 Khi đối mặt với đau khổ.
9 In the face of suffering.
7. Kẻ chủ chốt gây nên đau khổ
The Person Behind the Suffering
8. Bốn năm đau khổ cho chim ó.
Four good years for buzzards!
9. mà nay chỉ đau khổ, lo phiền.
They have sown and reaped much pain.
10. Tôi không có bản ngã đau khổ.
I have no ego to bruise.
11. Gian ác và đau khổ tràn lan!
Bad Things Abound!
12. Và tất nhiên, từ đau khổ đôi chúng tôi đi vào giai đoạn tiếp theo của đau khổ cú ăn ba.
And of course from double- suffering we go into the next stage of treble- suffering.
13. Hậu quả sẽ là đau khổ triền miên.
The result would be endless suffering.
14. Làm ơn, chấm dứt đau khổ của tôi.
Please, put me out of my misery.
15. Và đừng đau khổ quá, bà thân mến.
And don’t take it too hard, little woman.
16. Sự đau khổ đang bòn rút cô ta.
Misery has drained her.
17. Con không muốn cô bé quá đau khổ.
I don’t want it to be so hard for her.
18. Tội lỗi là nỗi đau khổ tinh thần.
Guilt is spiritual pain.
19. Ông vô cùng đau khổ và thất vọng.
She is very sad and sorry.
20. Memnet, bà chỉ hạnh phúc trong đau khổ.
Memnet, you’re only happy when you’re miserable.
21. Hắn độc đáo và hắn đang đau khổ.
He’s unique and he’s in pain.
22. Tôi biết Amy chết làm cho cô đau khổ.
I know Amy’s death devastated you.
23. Tại sao thế giới có quá nhiều đau khổ?
Why is there so much suffering in the world?
24. Phục vụ người khác làm dịu nỗi đau khổ
Serving Others Alleviates Suffering
25. Ngài biết nỗi đau khổ của các chị em.
He knows of your sufferings.
26. Nó đã an phận, cam chịu và đau khổ.
It can be endured, embraced and suffered.
27. Người lành lẫn người dữ đều bị đau khổ
Both Good and Bad Suffer
28. Gióp đau khổ vì mang bệnh và bị bất hạnh.
Job suffered sickness and personal misfortune.
29. Không ai trong chúng ta miễn dịch với đau khổ.
None of us is immune to heartbreak.
30. Và giờ em đang chết dần mòn trong đau khổ.
For forever and always We gotta let it go, be on our way
31. Tại sao con người chịu đau khổ lâu đến thế?
Why have humans suffered for so long?
32. Để anh giúp chú mày đỡ khỏi đau khổ nhá.
Let me spare you some heartbreak.
33. Em lấy Charles chỉ vì muốn làm anh đau khổ.
I only married Charles just to hurt you.
34. Người phải chịu đựng đau khổ là Keith và Nicole.
It’s Keith and Nicole who have been suffering.
35. Nhưng sự đau khổ của tôi có người bầu bạn.
But my misery had good company.
36. Tại sao có quá nhiều đau khổ trên thế giới?
Why is there so much suffering on this earth?
37. Khuôn mặt anh hùng hồn của vật lý đau khổ.
His face was eloquent of physical suffering.
38. Và con cháu họ sẽ hạnh phúc, không bị đau khổ.
And they would produce happy offspring, who would be free from suffering.
39. Và tôi đau khổ, khóc lóc muốn trở về hạ giới.
And I broke my heart with weeping to come back to Earth.
40. Đức Chúa Trời không gây ra đau khổ cho loài người.
God is not the cause of human suffering.
41. Trong chiến tranh mọi người sẽ bị đau khổ, hy sinh.
In a war people get hurt, people die.
42. Cảm giác đau khổ khắp thân thể…… và cả tâm hồn.
I felt pain in my body and in my soul.
43. Bạn đang đau khổ, đói khát, thì bạn được chào đón.
You suffer, you are hungry and thirsty; you are welcome.
44. Thấy vẻ mặt đau khổ vì nhớ mình của Seung Jo.
To see Baek Seung Jo’s struggling face because he misses me.
45. Mày sẽ học lễ độ và đau khổ sẽ dạy mày.
You will learn respect, and suffering will be your teacher.
46. Những cái chết kia làm ta đau khổ biết dường nào.
Our boys’ deaths galvanize.
47. Thủ phạm thật ẩn đằng sau chiến tranh và đau khổ
The True Culprit Behind War and Suffering
48. Bản thân đứa con ngang bướng cũng đau khổ không ít.
And not to be overlooked is the unhappiness that the wayward youth himself can experience.
49. Chối bỏ thực tế chỉ kéo dài thêm nỗi đau khổ’.
But it only prolongs grief to continue to deny reality.’
50. Bạn ấy nói: “Mình muốn làm cho ông ấy đau khổ.
“I wanted to hurt him,” Peter says.