đau khổ trong Tiếng Anh, câu ví dụ, Tiếng Việt – Từ điển Tiếng Anh

Trước hết, tôi muốn tìm ra làm thế nào được tự do khỏi đau khổ này.

First, I want to find out how to be free of this sorrow.

Literature

Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.

And many of them feel that suffering will always be a part of human existence.

jw2019

Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí.

Adversities and suffering can cause an individual to lose his mental balance.

jw2019

Otonashi rất đau khổ khi Kanade nói lời cảm ơn và biến mất vì anh đã yêu cô.

Otonashi is heartbroken after she thanks him and passes on, as he has fallen in love with her.

WikiMatrix

Ngài biết nỗi đau khổ của các chị em.

He knows of your sufferings.

LDS

” Người nghèo là người đau khổ đầu tiên, những cũng là người được giúp đầu tiên. ”

” The poor are first to suffer, but also first to help. “

OpenSubtitles2018.v3

Sẽ có người phải đau khổ.

People will get hurt.

OpenSubtitles2018.v3

Người đàn ông tên Gióp đã phải chịu đau khổ cùng cực.

The man Job suffered to an extreme degree.

jw2019

Jesus được hoàn thiện qua sự đau khổ của Ngài (Heb. 5:7-10).

Jesus was perfected through his suffering (Heb. 5:7–10).

Literature

Kinh Thánh không chỉ giải thích lý do con người chịu đau khổ.

The Bible does more than explain why people suffer.

jw2019

Cuộc sống cũng có đau khổ, khi hoàn cảnh rất khác với điều chúng ta đã dự đoán.

There are heartbreaks when circumstances are very different from what we had anticipated.

LDS

Những ác thần có quyền năng làm đau khổ và làm hại người ta.

Wicked spirits have power to hurt and harm.

jw2019

Buồn thay, không một ai nhận thấy nỗi đau khổ của nó.

Tragically, no one noticed his distress.

LDS

Thật ra, Đức Chúa Trời vô cùng xúc động trước sự đau khổ của loài người.

In fact, God is deeply moved by human suffering.

jw2019

Những tháng vừa qua là một chuỗi dằn vặt, đau khổ đối với tôi.

These past months have been a torment.

OpenSubtitles2018.v3

Khuôn mặt anh hùng hồn của vật lý đau khổ.

His face was eloquent of physical suffering.

QED

11 Chúng ta nên cố gắng nhạy cảm về sự đau khổ của họ.

11 We should strive to be sensitive to their suffering.

jw2019

Người phải chịu đựng đau khổ là Keith và Nicole.

It’s Keith and Nicole who have been suffering.

OpenSubtitles2018.v3

22 Về những điều bất công khác hiện đang gây đau khổ biết bao cho con người thì sao?

22 What about other injustices that now cause so much misery?

jw2019

Hãy ở trong sự hỗn loạn, hãy ở trong đau khổ – bạn theo kịp không – những chiến tranh.

Be in turmoil, be in misery you follow – wars.

Literature

Tại sao con người chịu đau khổ lâu đến thế?

Why have humans suffered for so long?

jw2019

Anh có biết em đã chịu bao nhiêu đau khổ vì hắn?

Do you know how much I suffered because of him?

OpenSubtitles2018.v3

Bạn ấy nói: “Mình muốn làm cho ông ấy đau khổ.

“I wanted to hurt him,” Peter says.

jw2019

Tại sao người ta đau khổ?

Why do people suffer?

jw2019

Nơi này có nghĩa là ” Sự đau khổ thật sự “.

This place is meant to sooth sorrows

Rate this post

Viết một bình luận