Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “dễ thương”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dễ thương , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dễ thương trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Thật dễ thương.
Oh, they are nice.
2. Dễ thương quá.
It’s nice.
3. Nó dễ thương lắm.
He’s a cute kid.
4. Nghe dễ thương quá.
Isn’t that sweet?
5. Nghe rất dễ thương.
Sounds sweet.
6. Bộ ngực dễ thương.
Nice little tits.
7. Con dễ thương không mẹ?
Am I lovable Mom?
8. Phải, xuề xòa, dễ thương.
Yeah, scruffy’s, like, cute.
9. Ôi, dễ thương quá nhỉ.
Oh, what a cutie.
10. Giấc mộng dễ thương quá!
What an adorable dream!
11. Cô ấy dễ thương thật.
She was cute.
12. Dễ thương hay dễ ghét?
Pet or Pest?
13. Bộ cánh dễ thương ghê.
That’s a lovely suit.
14. Một chỗ nào dễ thương?
Somewhere nice?
15. Nói chuyện dễ thương nhỉ.
Nice mouth.
16. Trông nó dễ thương nhỉ?
Isn’t she fabulous?
17. Dây chuyền dễ thương luôn.
That necklace is cute, too.
18. Coi thằng bé dễ thương kìa.
Look at the sweet little thing.
19. Một cậu bé thật dễ thương.
But what a lovely boy!
20. “Dễ thương, nhưng lại hiếu động”
“Cute, yet Feisty”
21. Một trái dưa leo dễ thương.
Little honey cucumber.
22. Tai nạn, nghe dễ thương quá.
Accident, my deep-blue eyes.
23. Cậu bé dễ thương quá, phải không?
Isn’t this a sweet-lookin’boy?
24. Cái cô Leslie đó dễ thương nhỉ?
That Leslie’s a lovely wee girl, isn’t she?
25. Sự kết hợp này dễ thương chỗ nào?
Why is that combination so cute?
26. Anh, tôi, và đám sóc chuột dễ thương!
You, me, and those dope chipmunk dudes!
27. Anh còn dễ thương hơn cả trong ảnh.
You’re even cuter than in your photo.
28. Cô bé có vẻ dễ thương đấy nhỉ.
She seems like a nice kid.
29. Joey, nhìn cái cũi này, dễ thương quá.
Look at this crib!
30. Nó dễ thương quá, cái chòi nhỏ đó.
It was kind of nice, that little cabin.
31. Đó là một sự mơ hồ dễ thương.
That’s pretty ambiguous.
32. 3 đứa con ngoại hôn nhưng dễ thương?
Three illegitimate but charming children?
33. Vì vậy, đây là một nhũ hoa dễ thương.
So, here is a lovely human breast.
34. Thậm chí không có cả con thỏ dễ thương.
Not even a cute bunny.
35. Mấy cô nàng dễ thương đang chờ trong đêm
Lovely ladies Waiting in the dark.
36. Cô nàng bom nổ chậm dễ thương đó, Diane.
That cute little time bomb, Diane!
37. Cái này được gọi là ” bệnh hủi dễ thương “.
It’s also known as ” pretty leprosy “.
38. Cậu lính cứu hỏa chăm sóc mẹ dễ thương lắm.
The fireman who tended to me was cute.
39. Và có cả thứ kích thích cho sự dễ thương.
And there’s even supernormal stimuli for cuteness.
40. Chỉ một người bạn nữ dễ thương cùng ăn tối.
Just a little pleasant female company for supper.
41. Kế tiếp là lũ cánh cụt dễ thương các ngươi.
And all you adorable penguins are next!
42. Em không đẹp gì mấy thỉnh thoảng thì dễ thương…
You’re not that pretty and you’re only cute now and then.
43. Một ngăn nhó để chứa ảnh, Tôi thấy nó dễ thương
I thought it’d be cute.
44. Vậy là cậu chỉ thích những cô gái dễ thương à?
So you only like nice girls?
45. Còn dễ thương hơn nếu chấm nước tương ăn với cơm.
They’d be even cuter on some rice with some soy sauce.
46. Người ta thường muốn có những con thú cưng dễ thương.
People usually want cute pets.
47. Coi nào, tớ nghĩ cậu ta khá dễ thương đấy chứ
Well, I think he is kind of cute
48. Khi nào con để mái tóc dễ thương kia mọc lại?
When are you gonna let that beautiful hair grow back?
49. Cô là một con người rất đàng hoàng và dễ thương.
As far as I can tell, you are a decent, caring person.
50. Anh đã chọn một chỗ thật dễ thương để gặp nhau.
You chose a lovely spot for our meeting.