‘dental care ‘ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “dental care “, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dental care , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dental care trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. In the child support worksheet, you list medical, dental child care, transportation, housing, education, food, clothing.

Trong bảng hỗ trợ nuôi con, anh liệt kê y tế, nha khoa… trông con, đưa đón, nhà ở, giáo dục, thức ăn, quần áo.

2. For example, it might take months to get a minimal dental appointment in a free-care clinic.

Ví dụ, cần mất hàng tháng để có thể được xếp lượt khám tại một cơ sở y tế miễn phí.

3. It’s a type of fossilized dental plaque that is called officially dental calculus.

Đó là một loại hóa thạch của chất bám trên răng thuật ngữ chính thức là sỏi răng.

4. Snow white with dental braces

Nàng Bạch Tuyết với cái nẹp răng.

5. Positive ID, scars, dental records.

Chứng minh thư, vết sẹo, rồi mẫu răng đã được xác minh.

6. No matches on prints, DNA, dental.

Không có dấu vân tay, ADN hay dấu răng nào khớp.

7. Think of it like dental surgery.

Nghĩ đến nó như phẫu thuật nha khoa.

8. No DNA, dental, or fingerprint matches.

Không DNA, mẫu răng, hay vân tay nào khớp cả.

9. You may refuse surgery or dental treatments .

Bạn có thể từ chối phẫu thuật hoặc điều trị nha khoa .

10. Chemical in bad breath influences ” dental stem cells

Hoá chất hôi miệng ” ảnh hưởng ” đến tế bào gốc của răng

11. Then we’ll get the dental records and personal effects.

Chúng tôi sẽ kiểm tra hồ sơ nha khoa và vật dụng cá nhân.

12. I’ve got garcia checking dental Records against other cases.

Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác.

13. Have you ever wondered what is inside your dental plaque?

Các bạn có bao giờ thắc mắc bên trong cao răng của bạn có những gì?

14. Take care.

Bảo trọng.

15. If that dental plate matches, this could all be over tomorrow.

Nếu răng giả trùng khớp, mai là hắn bị tóm.

16. You take care.

Cô bảo trọng nhé.

17. Consumers don’t care about you at all; they just don’t care.

Khách hàng không quan tâm bạn là ai, họ không cần biết.

18. Mothers take care of the children, take care of the home.

Những bà mẹ chăm sóc những đứa con, chăm sóc mái ấm của minh.

19. No health care ?

Không được chăm sóc sức khoẻ ?

20. Take care, boys.

Bảo trọng.

21. I don’t care!

Cóc cần biết!

22. With special care.

Một cách đặc biệt cẩn thận.

23. Take care, kid.

Bảo trọng, nhóc.

24. They may also be used to numb the pain after dental surgery .

Chúng cũng có thể được dùng gây tê giảm đau sau khi nhổ răng .

25. This discovery confirmed that the dental formula of this taxon is 2.1.3.2.

Khám phá này khẳng định rằng công thức nha khoa của taxon này là 2.1.3.2.

Rate this post

Viết một bình luận