Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “dép”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dép , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dép trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Mác nhấn mạnh “chỉ mang dép”, tức dép họ đang mang, không nên đem theo đôi khác.
Mark highlighted the need “to bind on sandals,” the sandals they were already wearing.
2. Họ đi dép, thực sự.
They’re slippers, actually.
3. Bà muốn cởi dép ra không?
Would you like to take off your slippers?
4. Lấy dép của người khác đi
Wear someone else’s sandals then.
5. Chắc họ sẽ ném dép vào ngài.
Perhaps they will throw their sandals at you.
6. Người đàn ông: Cầm lấy đôi dép.
Man: Take the shoes.
7. ▪ Giày dép: Mỗi năm, việc mang giày dép không thích hợp đã khiến một số người bị thương.
▪ Footwear: Each year a number of injuries occur that are related to footwear.
8. Rồi sao giày dép lại ra thế?
Why do you stand guys up?
9. Giày dép không được đeo trong một dōjō.
Shoes are not worn in a dōjō.
10. hắn không đáng giá bằng một đôi dép.
he’s not worth the price of his sandals.
11. ▪ Giày dép: Mỗi năm đều có người bị thương do mang giày dép không thích hợp, nhất là loại cao gót.
▪ Footwear: Each year injuries occur that are related to footwear, especially high-heeled shoes.
12. Anh chỉ giỏi làm dép cao su thôi!
You’re good only for rubber slippers, snap out of it!
13. Đầu đĩa BluRay, máy tính bảng mới, giày dép.
Blu-ray player, new tablet, shoes.
14. Ảnh không thể làm việc mà không có dép.
He can`t work without slippers.
15. Vì vậy thay vì mang giày, tôi mang dép.
So instead of shoes, I wore flip-flops.
16. Em không muốn làm anh sợ chạy mất dép.
I didn’t want to scare you away.
17. Tidy Boots thì rất cầu kì về giày dép.
Tidy Boots is very fussy about his footwear.
18. Cô ấy quản lý một cửa hàng giày dép.
She manages a shoe store.
19. Dép vui tính giúp người mang đi lại như bay.
Lively appearance as if ready to fly.
20. Dép xỏ ngón thường bảo vệ chân rất ít .
Flip-flops offer very little protection .
21. Cô ta bịa ra để làm em sợ mất dép.
She made it up to scare you away.
22. Ngọn gió độc nào thổi anh vô dép của tôi?
What ill-wind blew you into my slippers?
23. Người đó có cần áo khoác hay đôi dép không?
Would a warm robe or slippers be appreciated?
24. Hắn sẽ dọa khách hàng của chúng ta chạy mất dép.
He’ll scare away the few customers we have.
25. Giày dép chúng ta mang cũng nên đứng đắn, dễ coi.
Our footwear should also be in good repair and of good appearance.
26. Áo choàng và dép đi trong nhà ở trong tủ.
Robes and slippers in the closet.
27. Bạn đã mua giày dép và túi xách một lần nữa.
You bought shoes and a bag again.
28. Tôi muốn tên ngớ ngẩn đó xách dép ra khỏi đây.
I want that smirking little wise-ass outta here.
29. Nếu các cậu không mua cho mình một đôi dép…
If you don’t bring your own shoes…
30. Kế đến, các nhà buôn mua họ với giá “một đôi dép”.
Next, the merchants bought them “for the price of a pair of sandals.”
31. Vâng, cá là nó sẽ đuổi cả đống trộm chạy mất dép.
Yeah, I bet that one’s gonna keep a lot of burglars away.
32. Tôi muốn ảnh chuẩn bị sẵn sàng, đồ ngủ và dép.
I want him with the suitcase ready his pyjama and slippers.
33. Còn chân cha thì mang đôi dép của nông dân tây Ban Nha.
On my feet were the simple sandals of a Spanish peasant.
34. “Dùng sự sẵn-sàng của Tin-lành bình-an mà làm giày-dép”
“Feet shod with the equipment of the good news of peace”
35. 7 Dùng sự sẵn sàng của tin mừng bình an làm giày dép.
7 Feet shod with the equipment of the good news of peace.
36. “Dùng sự sẵn-sàng của [tin mừng] bình-an mà làm giày-dép”
“Feet shod with the equipment of the good news of peace”
37. “Dùng sự sẵn sàng của Tin Lành bình an mà làm giày dép;
“And your feet shod with the preparation of the gospel of peace;
38. Đó là vì sao nó được gọi là giày ống, không phải dép lê
That’s why they’re called boots, not slippers.
39. Hai ta là hai con chim dẽ cát Mang những đôi dép màu xanh
The two of us are sandpipers Wearing slippers of blue.
40. Tôi tự bảo dép thì cũng là giày vậy—một loại giày thôi.
I told myself that flip-flops were shoes—of a sort.
41. Ta đã nói với các cậu là không được đi dép lê cơ mà?
Didn’t I tell you not to go outside with your slippers on?
42. Nếu mang giày dép, bạn có thể cởi ra trước khi vào nhà không?
If shoes or sandals are used, can these be removed before the wearer enters the home?
43. ” Người ký phát, vớ, dép sẽ là một sự thoải mái, ” Unseen, cộc lốc.
” Drawers, socks, slippers would be a comfort, ” said the Unseen, curtly.
44. Anh em sẵn lòng đem cho quần áo và giày dép nhiều hơn người ta tưởng.
The willingness to donate clothes and shoes surpassed all expectations.
45. Bánh xe của chúng tôi đã mòn; quần áo và dày dép chúng tôi cũng thế.
Our car tires wore out, and so did our clothes and shoes.
46. Bà cũng thiết kế ly thủy tinh, giày dép, đồ nữ trang và thiệp chúc mừng.
She is also a designer of glasses, shoes, jewelry and greeting cards.
47. “Dùng sự sẵn-sàng của Tin-lành bình-an mà làm giày-dép” có nghĩa gì?
What does it mean to have our “feet shod with the equipment of the good news of peace”?
48. ● Tránh mang dép rộng, bị mòn, không có quai hậu hay không có đế chống trơn.
● Avoid wearing slippers that are loose or worn out or do not have backs or nonskid soles.
49. Tất cả các phép đo trên khác nhau đáng kể cho cùng một đôi giày dép.
All these measures differ substantially from one another for the same shoe.
50. Xong thiên-sứ nói: “Hãy mặc áo và mang dép vào rồi đi theo ta!”
And the angel said to him: ‘Dress yourself, put on your sandals and follow me.’