Từ/ cụm từ liên quan
Ý nghĩa
Ví dụ minh họa
Sandals
Dép có quai ngang
I can’t see her in that green anorak and sandals, or the jumble sale wooly cap.
Tôi không thể nhìn thấy cô ấy trong chiếc áo khoác và đôi xăng đan màu xanh lá cây đó, hay chiếc mũ len có mũ tai bèo.
Footwear
Giày dép (nói chung)
As we’ve seen, the study criticized parents for the refugees’ poor footwear and clothes, and it suggested stitching programs in schools.
Như chúng ta đã thấy, nghiên cứu đã chỉ trích các bậc cha mẹ vì giày dép và quần áo kém chất lượng của người tị nạn, và nó đề xuất các chương trình khâu vá trong trường học.
Flip-flop
Dép xỏ ngón
Flip-flops are a must-have item for any beach excursion.
Dép xỏ ngón là vật dụng không thể thiếu cho bất kỳ chuyến du ngoạn bãi biển nào.
Carpet slippers
Dép đi trong nhà
It was also not uncommon for the bassist to go around the stage with a pair of carpet slippers.
Cũng không có gì lạ khi người chơi bass đi khắp sân khấu với một đôi dép đi trong nhà.
Thongs
Dép xỏ ngón bằng cao su
Vietnamese people are very interested in thongs with very thick rubber soles, known as “dép lào”.
Người Việt Nam rất ưa chuộng loại dép xỏ ngón với phần đế cao su rất dày, được gọi là “dép lào”.