Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “đẹp trai”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đẹp trai , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đẹp trai trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Và để làm đẹp trai.
And to do handsome.
2. Hèn chi đẹp trai vậy.
No wonder you are so handsome.
3. Cao ráo, đẹp trai, vai rộng.
Tall, good-looking, broad shoulders.
4. Tôi là Lãng Tử Đẹp Trai.
I’m Handsome Stranger.
5. Anh là một lãng tử đẹp trai.
You’re a handsome stranger.
6. Tui đẹp trai và rất hào hoa
I am handsome and I am cool
7. Con bố đẹp trai y như bố vậy.
Wow! He’s handsome just like his daddy.
8. Chú mày chắc hẳn sẽ đẹp trai lắm.
Oh, you’re gonna be so handsome!
9. Chàng đẹp trai này lạc vào hang hùm rồi.
That hunk is walking into the lion’s den.
10. Bộ anh bạn to, cao, đẹp trai lắm à?
Nigga, you a big, tall, Ludacris-looking motherfucker, ain’t you?
11. ANH ta đẹp trai và có da bánh mật.
HE WAS dark and handsome.
12. Một người lính trẻ đẹp trai ngoài biên giới.
A handsome young soldier on the frontier.
13. Đúng là những anh chàng đẹp trai, nhưng dơ.
What handsome lads!
14. Anh Cha đẹp trai quá, cố lên chị nhé
And never give momo prepare dinner.
15. Remi 22 tuổi, cao ráo và rất đẹp trai,
Remi is 22, tall and very handsome.
16. Cô ấy chỉ nói hắn cao, rám nắng, đẹp trai.
She just said he was tall, dark, and handsome…
17. ♪ Lãng Tử Đẹp Trai Anh từ đâu tới ♪
Handsome Stranger Where do you come from?
18. Con rể tương lai của bà… nó rất đẹp trai!
Your future son-in-law is so handsome!
19. Hôm nay anh đẹp trai quá, mới cắt tóc hả?
You look handsome today, did you get your hair cut?
20. ♪ Với chàng lãng tử đẹp trai bên mình ♪
With a handsome stranger By her side
21. ♪ Lãng Tử Đẹp Trai Anh từ đâu tới? ♪
Handsome Stranger Where do you come from?
22. Em bỏ anh vì một thằng đẹp trai vô liêm sỉ
You left me for that cocky pretty boy
23. Biết bao người đẹp trai tại sao lại chọn thợ hồ?
Of all the cool guys why a carpenter? Grateful?
24. Nếu cháu đùa, cháu sẽ nói chú dí dỏm và đẹp trai.
If I was kidding, I would’ve said you’re witty and handsome.
25. Đẹp trai, cao ráo, lại là người có tiền đều là ” anh “!
If he’s good looking, tall, and rich, he’s an oppa!
26. Thực ra, Chánh Văn Phòng có một thực tập sinh đẹp trai.
Actually, the chief of staff just got a really handsome intern.
27. Trông cậu hồng hào, đẹp trai và có đôi mắt sáng ngời.
Now he was ruddy, with beautiful eyes, and handsome in appearance.
28. Greg Ballou, 39 tuổi, da trắng, cao 1 m 82, đẹp trai.
Greg ballou, 39, white, 6-feet, handsome.
29. Để tôi cho anh chàng đẹp trai nghe một bản ballad nghe?
What about a ballad for my beautiful man?
30. Ngài sẽ là vị khách mời danh dự, ngài Lãng Tử Đẹp Trai.
You’re gonna be the guest of honour, Mr. Handsome Stranger.
31. Anh chàng bạn trai nhỏ tuổi đẹp trai của cô trốn đâu rồi?
So where’s this sexy boy toy of yours hiding?
32. Chàng đúng là một người đàn ông cao lớn, mạnh mẽ và đẹp trai
He’s such a tall, dark, strong and handsome brute
33. Chúng ta sẽ có một bữa tiệc treo cổ, ngài Lãng Tử Đẹp Trai.
We’re gonna have a necktie party, Mr. Handsome Stranger.
34. Cameron… Cậu rất đẹp trai và dễ thương… Và là người đáng tin cậy.
Cameron you are super nice and cute and kind and reliable.
35. Vì chàng đẹp trai, nên đối với nàng, chàng giống như “con hoàng-dương”.
Because he was handsome, to her he resembled “a gazelle.”
36. Trông anh đẹp trai lắm. đang tường thuật từ bên trong khu vực cách ly.
Chase Carter here for Hit Point Digital reporting from inside the quarantine zone.
37. Cậu rất đẹp trai, cậu hãy tập trung để quyến rũ các cô gái đẹp đi.
You can focus on seducing with girls as you are so handsome.
38. À, giọng gợi gảm, hỏi có phải là anh cao, da đen và đẹp trai không
You know, sexy voice, asked if you were tall, dark and handsome.
39. Nói rằng bạn thích con đường đẹp trai cung điện Đức hoặc vỉa hè đặt với flagstones.
Say you like Germany handsome palace road or pavement laid with flagstones.
40. Tôi chỉ cần nghe cô nói… là tôi đẹp trai, hùng dũng, quảng đại và nhân từ.
All I want to hear from you is that I’m handsome, virile, generous, and kind.
41. Nhận vai diễn một người đàn ông đẹp trai quả là một sự lựa chọn mạo hiểm.
Taking the role of a handsome man is certainly a brave choice.
42. Này! Cao to đẹp trai hùng hổ, tôi bảo sức mạnh của anh vô hiệu rồi mà.
Hey, tall, dark and handsome, I said your powers are off-line.
43. Con trai bảo bối đẹp trai của mẹ, sẽ bị một cô gái xa lạ cướp đi mất.
His future wife is going to steal my son away from me.
44. Tôi thể là so với lúc anh mới đến, anh đã cao hơn và đẹp trai gấp đôi.
I-I fuckin’swear you’re fuckin six inches fuckin’taller and twice as fuckin’handsome since you walked in here!
45. Hắn… rất đẹp trai và có đeo một cái mề đay trông nó giống hình mặt trời vậy.
He had a f… a fine face, and posh clothes, and that medallion around his neck, the one with the sun’s rays.
46. Và trông giống như toàn bộ những người đàn ông da màu đẹp trai dưới 40 tuổi khác.
But then again, so is every other good looking black dude under 40.
47. Ta sẽ chết ngất khi ta thấy sự hoảng sợ bộc lộ trên gương mặt đẹp trai của cháu đấy.
I fairly swoon when I see the moment of terror register on a handsome face.
48. Lượn lờ trong bộ đồ vest lòe lẹt làm ra vẻ ta-đây-đẹp-trai-cô-không-cưỡng-lại-được.
Strutting around in your vest with that I’m-so-handsome look.
49. vì người của mày cầm không chắc và giờ hắn phải dòm chừng anh chàng spada da filo đẹp trai này.
‘Cause your man’s grip was too loose and now he finds himself staring down this handsome spada da filo.
50. Nhưng bà ta không biết rằng giọng hát du dương của nàng đã gây chú ý với chàng hoàng tử đẹp trai. “
But little did She know that the girl’s lilting voice had caught the attention of a handsome prince.