dép trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chân chúng ta cần phải dùng tin mừng về sự bình an làm giày dép.

Our feet must be shod with the equipment of the good news of peace.

jw2019

Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì.

Lead dust is then breathed in or tracked into homes.

jw2019

Các mã áp dụng cho giày dép an toàn Châu Âu là: Ngoài ra còn có EN ISO 20346: 2004 cho giày bảo hộ (phải tuân thủ các yêu cầu an toàn cơ bản nhưng yêu cầu chịu va đập trên đầu ngón chân là thấp hơn – 100 Joules) và EN ISO 20347: 2004 cho Giày dép bảo hộ (phải tuân theo yêu cầu an toàn với tính chất chống tĩnh hoặc chống trượt.

The codes applicable to European safety footwear are: There is also EN ISO 20346:2004 for protective footwear (must comply to basic safety requirements but toe cap impact resistance requirement is lower – 100 Joules) & EN ISO 20347:2004 for Occupational Footwear (must comply to basic safety requirements with anti static or slip resistant properties.

WikiMatrix

Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”.

Isaiah now speaks of military paraphernalia as being totally destroyed by fire: “Every boot of the one tramping with tremors and the mantle rolled in blood have even come to be for burning as food for fire.”

jw2019

Các nước xuất khẩu thực phẩm và đồ uống chính đến tỉnh Amur là Trung Quốc, Kazakshtan, Uzbekistan và Philippines; hàng dệt may và giày dép đến từ Trung Quốc; còn máy móc và thiết bị đến từ Ukraina và Nhật Bản.

Main foreign imports are food and beverages from China, Kazakshtan, Uzbekistan and Philippines; textiles and footwear from China; and machinery and equipment from Ukraine and Japan.

WikiMatrix

Nguy cơ gãy xương bàn chân hoặc các chấn thương bàn chân khác cao hơn khi mang dép xỏ ngón bởi bàn chân phô ra nhiều .

The risk of getting splinters or other foot injuries is higher when the feet are so exposed .

EVBNews

Các Nhân Chứng ở Âu Châu đã thu góp hàng tấn sữa đậu nành, quần áo, giày dép, sách vở và xà phòng.

The Witnesses in Europe have collected tons of soy milk, clothes, shoes, schoolbooks, and soap.

jw2019

Thậm chí chướng ngại vật khó khăn như là giải Biển Đỏ (như Vịnh Suez), hoặc Sông Ơ-phơ-rát mênh mông không thể lội qua, cũng sẽ cạn đi, nói theo nghĩa bóng, để một người có thể băng qua mà không phải cởi dép!

Even a barrier as formidable as a tongue of the Red Sea (such as the Gulf of Suez) or as impassable as the mighty Euphrates River will be dried up, as it were, so that a person can cross without having to take off his sandals!

jw2019

Họ kính sợ chứng kiến Ngài tự làm cho mình trở thành Đấng Chỉ Huy Quân Sự vô địch, Đấng làm chủ tất cả các hiện tượng thiên nhiên, Đấng Lập Luật, Đấng Đoán Xét, Đấng Kiến Trúc, Đấng Cung Cấp thực phẩm và nước, Đấng Bảo Quản quần áo, giày dép—và nhiều vai trò vô song khác.

They watched in awe as he caused himself to become an unbeatable Military Commander, the Master of all natural elements, a peerless Lawgiver, Judge, Architect, Provider of food and water, Preserver of clothing and footgear —and more.

jw2019

Ta đã nói với các cậu là không được đi dép lê cơ mà?

Didn’t I tell you not to go outside with your slippers on?

QED

Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này.

Finally, we spray ourselves, our clothes, and our shoes thoroughly with a tick repellent, as tick-borne encephalitis is common in the area.

jw2019

● Tránh mang dép rộng, bị mòn, không có quai hậu hay không có đế chống trơn.

● Avoid wearing slippers that are loose or worn out or do not have backs or nonskid soles.

jw2019

Đôi dép cô đang đi gây ra khá nhiều tiếng ồn.”

Those shoes you’re wearing make a lot of noise.””

Literature

Lấy dép của người khác đi

Wear someone else’s sandals then.

OpenSubtitles2018.v3

” Người ký phát, vớ, dép sẽ là một sự thoải mái, ” Unseen, cộc lốc.

” Drawers, socks, slippers would be a comfort, ” said the Unseen, curtly.

QED

“Vậy, hãy đứng vững, lấy lẽ thật làm dây nịt lưng, mặc lấy giáp bằng sự công bình, dùng sự sẵn sàng của tin mừng bình an mà làm giày dép.

“Stand firm, therefore, with your loins girded about with truth, and having on the breastplate of righteousness, and with your feet shod with the equipment of the good news of peace.

jw2019

Các thùng và bao đựng quần áo, giày dép và vật dụng linh tinh đã được đổ đến các Phòng Nước Trời và từ đó người ta chở về trụ sở của Nhân-chứng Giê-hô-va ở Pháp.

Boxes and bags of clothes, shoes, and other items poured into the Kingdom Halls and then were transported to the branch office of Jehovah’s Witnesses in France.

jw2019

Quần áo và giày dép của chúng ta không bao giờ cần phải đắt tiền, quả thực không cần phải đắt tiền, nhưng cũng không được ra vẻ như chúng ta đang trên đường đi chơi ở biển.

Our clothing or footwear need never be expensive, indeed should not be expensive, but neither should it appear that we are on our way to the beach.

LDS

Tôi muốn tên ngớ ngẩn đó xách dép ra khỏi đây.

I want that smirking little wiseass outta here.

OpenSubtitles2018.v3

▪ Giày dép: Mỗi năm đều có người bị thương do mang giày dép không thích hợp, nhất là loại cao gót.

Footwear: Each year injuries occur that are related to footwear, especially high-heeled shoes.

jw2019

Cô đã được giới thiệu trong các tạp chí thời trang như CAT và S, nơi cô đã quảng cáo kính mắt Salvatore Ferragamo và Gucci, Chanel, và đồ trang sức và giày dép Jan Logan với Sergio Rossi.

She has been featured in fashion magazines such as CAT and S where she has advertised Salvatore Ferragamo and Gucci sunglasses, Chanel, and Jan Logan jewelry and footwear with Sergio Rossi.

WikiMatrix

Trong năm 2013, Jepsen đã trở thành phát ngôn viên cho thương hiệu quần áo/giày dép Candie’s.

In 2013, Jepsen became a spokesperson for clothing/footwear brand Candie’s.

WikiMatrix

Nằm ở trung tâm của thành phố Tabriz, Iran, công trình lớn này bao gồm nhiều chợ nhỏ, như Amir Bazaar (đối với vàng và đồ trang sức), các Mozzafarieh (một chợ bán thảm), một chợ giày dép, và nhiều chợ khác nữa bán các loại hàng hoá khác.

Located in the center of the city of Tabriz, Iran, the structure consists of several sub-bazaars, such as Amir Bazaar (for gold and jewelry), Mozzafarieh (a carpet bazaar, sorted by knot size and type), shoe bazaar, and many other ones for various goods such as household items.

WikiMatrix

Bên cạnh xác ướp, Schiaparelli còn tìm thấy các vật phẩm tang lễ bao gồm một mảnh vỡ thuộc cỗ quan tài của bà, dép da, và những đoạn rời của một mảnh vải lanh có viết 20 chương thuộc Quyển sách của cái chết.

Besides the mummy Schiaparelli also found funerary items including a fragment of her coffin, leather sandals, and fragments of a piece of linen inscribed with some 20 chapters of the Book of the Dead.

WikiMatrix

Ga tàu điện ngầm Seomyeon cũng là nơi có một số lượng lớn các cửa hàng ngầm, bán nhiều loại sản phẩm, quần áo và giày dép chủ yếu.

Seomyeon subway station is also home to a large number of underground shops, selling a variety of products, predominately clothing and footwear.

Rate this post

Viết một bình luận