diễn giả in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.

Our home became a sort of hospitality center for many traveling speakers.

jw2019

Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục.

The end of the talk is when the speaker walks off the platform.

jw2019

Vậy bạn là diễn giả thì có trách nhiệm phải trả lời cho câu hỏi: “Tại sao?”

As the speaker you always have the obligation of being able to answer the question “Why?”

jw2019

Thường thì các diễn giả của TED là người thành đạt,

Even as TED speakers go, you’re something of an overachiever.

ted2019

Chúng ta đã nghe một số câu chuyện đáng chú ý từ những diễn giả đáng kính.

We’ve heard some remarkable stories from some remarkable speakers.

QED

Tại một cuộc họp của Đảng ở Munich vào tháng 9 năm 1919, diễn giả chính là Gottfried Feder.

At a DAP meeting in Munich in September 1919, the main speaker was Gottfried Feder.

WikiMatrix

Có những đề nghị nào giúp cho diễn giả nói được trôi chảy hơn?

What suggestions are given to improve a speaker’s fluency?

jw2019

Và thật thú vị Bono cũng là diễn giả đạt giải thưởng TED.

And interestingly enough, Bono is also a TED Prize winner.

ted2019

Luôn tập trung nhìn vào diễn giả.

Keep your eyes focused on the speaker.

jw2019

Diễn giả phải hăng say với điều mình trình bày, phải đặt cảm xúc vào đó.

He must live his subject, be emotionally involved in it.

jw2019

Có thể cho họ lời khuyên riêng nếu cần hoặc nếu diễn giả yêu cầu.

Private counsel may be given if necessary or if requested by the speaker.

jw2019

Một diễn giả nói lố giờ phải trả một món tiền phạt nhỏ.

A speaker who talked longer than he was supposed to had to pay a small fine.

jw2019

Còn một diễn giả chống chiến tranh khác nữa là Thượng nghị sỹ Charles Mathias.

Another speaker against the war that evening was Senator Charles Mathias.

Literature

14 Một diễn giả mới phải nhanh chóng học biết cách tạm ngừng hữu hiệu.

14 A beginning speaker should lose no time in acquiring the ability to pause effectively.

jw2019

Diễn giả có phương tiện di chuyển không?

Does the speaker have transportation?

jw2019

Diễn giả phải ghi chép cẩn thận các chi tiết này.

The speaker must make careful note of these details.

jw2019

Ngày 11.10.2006 Wałęsa là diễn giả chính tại lễ phát động “International Human Solidarity Day”.

On 11 October 2006, Wałęsa was keynote speaker at the launch of “International Human Solidarity Day,” proclaimed in 2005 by the United Nations General Assembly.

WikiMatrix

Có một diễn giả không có trong chương trình, ông ấy nói về ADN.

And there was an unexpected speaker who wasn’t on the program, and he talked about DNA.

ted2019

Điều này giúp họ quan sát diễn giả và người phiên dịch cùng một lúc.

This enables them to see both the interpreter and the speaker in the same line of sight without hindrance.

jw2019

Anh Arthur kể: “Tôi đang chăm chú nghe từng lời của diễn giả”.

“I was hanging on to every word,” Arthur said.

jw2019

Trường hợp của người diễn giả buổi lễ cũng khó khăn không kém.

The Memorial speaker’s situation was no less challenging.

jw2019

Hiếm có diễn giả mới nào nói bài giảng mà chỉ dùng một dàn bài.

Few beginning speakers start out by speaking from an outline.

jw2019

Diễn giả khuyên: “Hãy siêng năng học hỏi sách này với tính cách cá nhân và gia đình.

“Diligently study this book personally and as family groups,” urged the speaker.

jw2019

Thứ nhì, anh diễn giả công nhận rằng chúng ta sẽ gặp khó khăn.

Second, the speaker acknowledged that we can expect problems.

jw2019

Rate this post

Viết một bình luận