Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “điển trai”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ điển trai , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ điển trai trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. Ngài ấy điển trai tới ngần nào.
2. Em quả là một người phụ nữ điển trai, Lagertha.
3. Anh tưởng đó là vẻ điển trai đáng sợ của anh.
4. Thằng bác điển trai, ngạo mạn, tàn nhẫn Brandon của mày.
5. Em thấy chột một con đôi khi lại điển trai hơn thì sao.
6. Bạn không ngừng nhớ tới anh chàng điển trai vừa mới chuyển về trường.
7. Con quạ điển trai của cô bảo có 1 ngàn quân đóng binh ở đó.
8. Nhưng anh luôn giấu khuôn mặt điển trai của mình đằng sau cặp kính dày cộm.
9. Tôi nghĩ người sống gần với nhà Baudelaires nhất là diễn viên lừng danh và siêu điển trai, Bá tước Olaf.
10. Rất nhiều người rất điển trai và xinh đẹp ở đây, mảnh dẻ, mũm mĩm, văn hoá và giống nòi khác nhau.
11. Bà ghi lại rằng, ” thật sự rất điển trai; màu tóc của anh ấy gần giống với của tôi; cặp mắt to và xanh, và anh ấy có cái mũi rất đẹp và một đôi môi rất ngọt ngào cùng những hàm răng chắc khỏe; nhưng hấp dẫn nhất chính là nét mặt, đó là thứ thú vị nhất.