‘điệp viên’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “điệp viên”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ điệp viên , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ điệp viên trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Một nhóm điệp viên.

2. Điệp viên quý ông.

3. 11 tháng 6 năm 1985: Liên Xô đổi 23 điệp viên CIA lấy 4 điệp viên KGB.

4. Mỗi quốc gia đều có 1 cựu điệp viên hoặc 1 điệp viên còn hoạt động lãnh đạo.

5. điệp viên bản xứ Cô Bảo.

6. Ông ấy là điệp viên, James…

7. Chúng ta đâu phải điệp viên.

8. Cho phép điệp viên hành động

9. Điệp viên Cody Banks là một bộ phim hài điệp viên của Mỹ năm 2003 do Harald Zwart đạo diễn.

10. Điệp viên Miller đây, báo cáo đi.

11. 2 điệp viên đã bị bắt giam.

12. Cổ là một điệp viên chính phủ.

13. Anh ta chỉ hạ các điệp viên.

14. Tôi là Karen Walker, siêu điệp viên.

15. Bào chữa Abel, điệp viên Sô Viết.

16. Điệp viên của chính phủ Nhật Bản.

17. Điệp viên biến thành sát thủ rồi.

18. Cô như một điệp viên nghiệp dư.

19. “Điệp viên NSA, hãy làm việc nghiêm túc!

20. Vì tôi là một điệp viên thực thụ.

21. Điệp viên hai mang là một lũ khốn.

22. Sao, điệp viên báo chí nói ấy hả?

23. Cô không phải kiểu điệp viên máu lạnh.

24. Điệp viên dừng lại không theo kế hoạch

25. Điệp viên siêu hạng (Super agent much ?) 68.

26. Jim, ông ta là điệp viên Sô Viết.

27. Tên của điệp viên người Nga là Salt.

28. Mày không phải cựu điệp viên đấy chứ?

29. Cảm giác như phim điệp viên cổ điển.

30. Phải, vi phim, hơi cay, điệp viên hai mang,

31. Trời ạ, siêu điệp viên mà cũng thấy nhột.

32. Nhà nước phải chứng minh ông là điệp viên.

33. Anh là điệp viên hạng bét đấy cao bồi.

34. Điệp viên biệt phái đã để mất dấu Bourne

35. Vậy kiểu như tôi là siêu điệp viên à?

36. Nói tóm lại, ông là một “điệp viên mật”.

37. Mà Sam Hunter là điệp viên chính trong vụ này.

38. Đưa vị trí của Bourne cho điệp viên biệt phái

39. Ai chả biết ngươi là tên điệp viên 2 mặt

40. Hóa ra cô là điệp viên hai mang của GDI.

41. Với anh thì làm điệp viên là bẩm sinh rồi.

42. Con là một chàng trai tốt và một điệp viên giỏi.

43. Tôi là điệp viên của FSB, Cơ quan tình báo Nga.

44. Anh nghĩ anh là người duy nhất có điệp viên à.

45. Họ tưởng mẹ là điệp viên Hồi giáo hay gì đó.

46. Tôi không muốn mất một trong những điệp viên giỏi nhất.

47. Và cho anh biết, tôi không phải điệp viên thực địa.

48. các bạn có thông minh, trí tuệ , như điệp viên 007?

49. Thưa ngài, điệp viên biệt phái đã hạ cánh xuống sân bay

50. Một cựu điệp viên chưa rõ danh tính cầm đầu mọi chuyện.

Rate this post

Viết một bình luận