‘đối mặt’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “đối mặt”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đối mặt , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đối mặt trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. “Đối mặt với lãnh tụ”.

“Meet our leaders”.

2. Mọi người ở đây đối mặt hay đã từng đối mặt với thử thách, giơ tay lên.

Everyone out there who faces or who has ever faced a challenge, raise your hands.

3. 9 Khi đối mặt với đau khổ.

9 In the face of suffering.

4. Ông Marvel nhát gừng phải đối mặt.

Mr. Marvel jerkily faced about.

5. Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi.

I don’t want to face my mom.

6. Cô đã đối mặt với cái chết, Evey.

You faced your death, Evey.

7. Đối mặt với bọn khốn kiếp đó nào.

And finally get a look at the bastards.

8. Chiến tranh là mặt đối mặt trên chiến trường.

Warfare is fighting face to face in the battlefield.

9. Tôi cần gặp anh mặt đối mặt thế này

I needed to see you in person.

10. Lưu Tinh Hiệp đối mặt Hương Hương nữ hiệp

Faceoff between Aroma Woman and Gazer Warrior

11. Nó đối mặt vào góc tường thế này nè.

It was really facing the corner like this.

12. Giô-sép đối mặt với nhiều thử thách cam go.

Joseph faced daunting challenges.

13. Đó là hệ quả mà chúng ta phải đối mặt.

That’s the consequence that we have to face.

14. Cần dạn dĩ để đối mặt với sự thù nghịch

Boldness Needed to Face Enmity

15. Ông đã chuẩn bị để đối mặt với cáo trạng?

Are you prepared to face the charges?

16. Gerald đối mặt thẳng với cái chết sắp xảy ra.

Gerald is squarely facing the prospect of his imminent death.

17. “Chúng tôi đang phải đối mặt với nhiều khó khăn.

“There are so many things we struggle with now.

18. Nhưng ông ấy đã kiên cường đối mặt với chúng.”

And so he has decided to deal with them.”

19. Chúng ta đang đối mặt với khủng hoảng khí hậu.

We’ve got a climate crisis.

20. Anh ta đối mặt với một tình huống cùng quẫn.

He had been faced with desperate circumstances.

21. Làm vậy hoặc đối mặt với Hội đồng Tiên nhân.

It’s either that or face an Elvin court.

22. Hay tính nhẫn nại khi đối mặt với khó khăn?

What about perseverance in the face of hardship?

23. Tôi sẽ phải đối mặt với nhiều câu hỏi khó khăn.

I’ll face some difficult questions.

24. Đối mặt với các thầy tế lễ cùng dân của xứ.

Toward her priests and the people of the land.

25. Wyatt, ta phải đối mặt với một sự thật khó khăn.

Wyatt, we’ve got to face a hard fact.

26. Thử thách 3: Đối mặt với sự phân biệt đối xử

Challenge 3: Coping With Unequal Treatment

27. Hội Brethren biết chúng đang đối mặt với sự tuyệt diệt.

The Brethren know they face extinction.

28. Tôi vẫn phải đối mặt với sự phân biệt đối xử

I would still face discrimination, according to him.

29. Mối đe doạ lớn nhất mà trái phải đối mặt đang tới.

The greatest threat Earth will face is coming.

30. Châu Âu đang đối mặt với một dòng thác người tị nạn.

Europe is now facing a stream of migrants.

31. Anh khao khát đối mặt với thần chết sao, phải vậy không?

You’re so eager to face death, then, are you?

32. Họ đứng ở góc phố, đối mặt với một hàng súng máy.

They came around a corner faced with a row of machine guns.

33. Vậy thì chúng ta phải đối mặt với hắn… răng chọi vuốt.

Then we shall have to meet him… tooth for claw.

34. Một số tín đồ đối mặt với tình huống khó xử nào?

What dilemma might some Christians face?

35. Hoài niệm cũng hay, nhưng tôi thích đối mặt với hiện thực.

Nostalgia’s fine, but I’d rather deal with reality.

36. Anh khổ sở, và anh sợ phải đối mặt với chính mình.

You’re miserable, and you’re afraid to face yourself.

37. Đang đối mặt cú sốc bị gò bó và thiếu người hầu.

Facing the shock of downsizing, sir.

38. Họ đứng đối mặt nhau, tung ra những cú ăn miếng trả miếng!

Toe-to-toe they stand, trading deafening blows!

39. Al Sa-Her sẽ phải đối mặt với công lý của Liên Minh.

Al Sa-Her will face the League’s justice.

40. Hạt phải đối mặt với nhiều thách thức do vấn đề nhập cư.

The county faces a range of challenges due to immigration issues.

41. Khi đối mặt với những thử thách như thế, bạn sẽ làm gì?

In the face of such trials, what would you do?

42. Giô-na-than có lẽ đã phải đối mặt với thử thách ấy.

Jonathan may have faced such a challenge.

43. Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công.

In spite of everything and against tremendous odds, they succeeded.

44. 7. (a) Ra-chên đã đối mặt với tình huống buồn nản nào?

7. (a) What distressing situation did Rachel face?

45. Hoặc là chiến ngay hoặc là đối mặt với lo lắng chia ly.

It’s either dive right in or confront my separation anxiety.

46. Hoặc chạy trốn mọi chuyện, hoặc đối mặt với chúng, thầy White ạ.

You either run from things, or you face them, Mr. White.

47. Họ phải đối mặt với điều kiện khắc nghiệt không còn lựa chọn.

They face a cruel situation of no choice.

48. Nghĩa là chúng ta hẳn đang đối mặt với một mụ phù thủy.

Means we’re probably dealing with a witch.

49. Chúng tôi ở đó trên tuyết trắng, tay cầm súng, mặt đối mặt.

There we were in the snow facing each other with pistols.

50. Khi đối mặt với bạo lực và chết chóc, con rất mạnh mẽ.

In the face of all that violence and death, you were strong.

Rate this post

Viết một bình luận