Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “đồng trinh”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đồng trinh , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đồng trinh trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. Những người tôn thờ Ishtar gọi bà là “Nữ Đồng trinh”, “Nữ Đồng trinh Thánh khiết” và “Đức Mẹ Đồng trinh”.
2. Nước mắt Mẹ đồng trinh.
3. Thậm chí họ còn liên kết nữ thần đồng trinh Athena với Đức mẹ Ma-ri đồng trinh.
4. Sinh ra bởi một nữ đồng trinh
5. Cung Xử Nữ, cô gái đồng trinh.
6. Cái tôi cần là máu của gái đồng trinh.
7. 15 Và tôi thưa rằng: Tôi thấy một nữ đồng trinh, diễm lệ và xinh đẹp hơn tất cả các nữ đồng trinh khác.
8. Hãy cảnh giác, như năm người nữ đồng trinh!
9. “Một gái đồng-trinh sẽ. . . sanh một con trai”
10. Một mảnh khăn che mặt của Đức mẹ Đồng trinh!
11. 47 Hỡi con gái đồng trinh của Ba-by-lôn,+
12. Bảy tháng nữa cô sẽ được sinh hạ đồng trinh.
13. * Một người nữ đồng trinh đang bồng một trẻ nhỏ trong tay.
14. Các nữ đồng trinh bèn thức dậy cả, sửa soạn đèn mình.
15. Trong dụ ngôn, mười nữ đồng trinh đợi chàng rể đến khuya.
16. Hỡi kẻ bị đàn áp, con gái đồng trinh của Si-đôn!
17. Năm người nữ đồng trinh để cho dầu hết mới đi mua thêm.
18. Cũng hãy suy ngẫm truyện ngụ ngôn về mười người nữ đồng trinh.
19. Tại sao Chúa Giê-su Christ được sinh bởi người nữ đồng trinh?
20. Điều này còn lôi cuốn tôi hơn là một thiếu nữ đồng trinh.
21. Gã trai-trẻ và gái đồng-trinh, người già-cả cùng con nhỏ.
22. Đại ý của dụ ngôn về những người nữ đồng trinh là gì?
23. “Con gái đồng trinh của Si-ôn khinh thường và nhạo báng ngươi.
24. Tại thành phố Séville ở xứ Tây ban nha có sự cạnh tranh ráo riết giữa các giáo dân dòng Nữ đồng trinh La Macarena và dòng Nữ đồng trinh de la Esperanza.
25. Ngài được thai dựng bởi Chúa Thánh Linh, sinh bởi nữ đồng trinh Mary.
26. Bạn không thực sự có được 72 cô gái đồng trinh trên thiên đường.
27. Ôi Nữ Đồng Trinh hay thương xót, xin chớ bỏ lời nguyện chúng con.
28. Bởi vì 72 thiếu nữ đồng trinh không hề tồn tại trong kinh Koran.
29. Người gái trẻ đó thật rất đẹp, còn đồng-trinh, chưa gả cho ai.
30. Cuộc du hành của cô gái đồng trinh Titanic phải được đăng ở trang ba
31. Rồi Nê Phi trông thấy người nữ đồng trinh bồng một hài nhi trong tay.
32. “Các nữ đồng trinh bèn thức dậy cả, sửa soạn đèn [của chứng ngôn] mình.
33. Chứng Ngôn, Sự Cải Đạo, và Chuyện Ngụ Ngôn về Mười Người Nữ Đồng Trinh
34. Nàng và các bạn gái khóc về sự đồng trinh của nàng một thời gian.
35. Hội đồng Vatican II khuyến khích sự thờ phượng “Đức Mẹ đồng trinh được ân phước”.
36. Anh biết người ta nhìn thấy Đức Mẹ Đồng Trinh ở Đan Mạch thế nào không?
37. Vì con gái đồng trinh của dân tôi bị giày đạp và tan nát hoàn toàn,+
38. Thí dụ: Chúa Giê-su được sinh ra bởi người nữ đồng trinh ở Bết-lê-hem.
39. Ramsay cho rằng “sự tôn kính dành cho Mẹ Ma-ri đồng trinh tại Ê-phê-sô vào thế kỷ thứ V là hình thức [đổi mới] của sự thờ phượng Mẹ đồng trinh cũ của tà giáo ở Tiểu Á”.
40. Ông có bốn con gái đồng trinh, hết thảy đều nói tiên tri”.—Công 21:8, 9.
41. Các gái đồng trinh của thành bị sầu khổ và chính thành này phải chịu cay đắng.
42. Những người nữ đồng trinh dại mang theo đèn của chứng ngôn nhưng không mang theo dầu.
43. Đức Giê-hô-va chà đạp con gái đồng trinh của Giu-đa trong bồn ép rượu.
44. Các em sẽ nhớ lại rằng tất cả những người nữ đồng trinh đều được mời đến để đi theo chú rể vào tiệc cưới, nhưng chỉ có năm người nữ đồng trinh khôn đã sẵn sàng với dầu trong đèn của họ.
45. ‘Các bạn nữ đồng-trinh’ của cô dâu được đề cập trong bài Thi-thiên 45 là ai?
46. Chúa Giê-su cho lời khuyên nào khi kết luận dụ ngôn về những người nữ đồng trinh?
47. Marie được lấy theo tên của Đức Mẹ đồng trinh Maria, một truyền thống của Hoàng gia Bỉ.
48. Nó còn “đồng-trinh” vì chưa bị nước nào chinh phục từ khi nó trở thành một cường quốc.
49. Hãy nghĩ về các cây đèn được những người nữ đồng trinh sử dụng như đèn của chứng ngôn.
50. Sau khi nói về những người nữ đồng trinh khôn và dại, ngài kể minh họa về ta-lâng.