Dự Giờ Tiếng Anh Là Gì – Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Chuyên Ngành Giáo Dục – Chia sẻ kiến thức, kết nối đam mê

Học từ vựng tiếng Anh học từ vựng tiếng anh, tiếng Anh cho người mất gốc, tổ chức giáo dục quốc tế sentayho.com.vn

Một trong số những phương pháp để ghi nhớ từ vựng nhanh nhất là chia nhỏ chúng ra và các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Việc ghi nhớ các từ vựng theo chủ đề sẽ giúp cho người học phân loại được các trường từ vựng với nhau và không bị nhầm lẫn giữa các loại từ. Tại trang web của tổ chức giáo dục sentayho.com.vn, bạn đọc sẽ thấy các từ vựng được phân loại rất rõ ràng trong từng bài viết, giúp bạn đọc dễ theo dõi hơn. Và trong bài viết này, chúng ta sẽ học bộ 60 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giáo dục cơ bản nhé.

Đang xem: Dự giờ tiếng anh là gì

teacher training workshop/ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viênlesson/lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài họcexercise/ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tậphomework/ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhàresearch report/rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa họcacademic transcript/ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểmcertificate/sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉqualification/ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấpcredit mania/ˈkredɪtˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tíchwrite/raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)

drop out (of school)/drɑːp aʊt/, học sinh bỏ họcdrop-outs/drɑːp aʊts/ : bỏ họcministry of education/ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dụcsubject group/ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môncollege/ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳngmark/mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thisyllabus/ˈsɪləbəs /(pl.

Xem thêm: Từ Điển Cây Thuốc Việt Nam Võ Văn Chi Pdf, Võ Văn Chi Từ Điển Cây Thuốc Việt Nam Pdf

syllabuses): chương trình (chi tiết)curriculum/kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)mark/mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểmsubject head/ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)

*

theme/θiːm /: chủ điểmtopic/ˈtɑːpɪk/: chủ đềtechnology/tekˈnɑːlədʒi /: công nghệtutorial/tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêmtrain/treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạoteacher training/ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viêndistance education/ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xavocational training/voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghềevaluation/ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giámark/mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số

class management/klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp họcpass/pæs /: điểm trung bìnhcredit/ ˈkredɪt/: điểm khádistinction/dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏihigh distinction/haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắcrequest for leave (of absence/ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)university/ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại họcplagiarize/ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văngeography/dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lýteaching aids/ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học

*

pass (an exam)/pæs/: đỗclass observation/klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờtake/teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thirealia/reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quancivil education/ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dâncontinuing education/kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyêncourse ware/kɔːrs wer /: giáo trình điện tửcourse book/kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trìnhclass head teacher/klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệmtutor/tuːtər/: giáo viên dạy thêm

visiting lecturer/ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảngclassroom teacher/ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớplesson plan/; ˈlesn plæn/: giáo ánbirth certificate/bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinhconduct/kənˈdʌkt /: hạnh kiểmpresident/ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởngschool records/skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book/skuːl ˈrekərd bʊk/: học bạmaterials/məˈtɪriəlz/: tài liệuperformance/pərˈfɔːrməns /: học lựcterm/tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ

*

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giáo dục nhiều vô kể, nhưng về cơ bản các bạn có thể gói gọn trong 60 từ vừa nêu trên. Với bộ 60 từ này, các bạn có thể làm được những bài tập trên lớp với chủ đề giáo dục. Chúc các bạn học tập tốt.

Xem thêm: Tìm Hiểu Về Resort Và Hồ Sơ Kiến Trúc Resort Thường Bao Gồm Những Gì?

Ngoài ra, bạn đọc có thể tham khảo thêm tại chuyên mục Học ngữ pháp tiếng Anh, Học từ vựng tiếng Anh, Học phát âm tiếng Anh để tìm cho mình những bài học bổ ích cùng với sentayho.com.vn nhé.

Bạn thấy bài viết thế nào?

Rate this post

Viết một bình luận