Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “du xuân”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ du xuân , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ du xuân trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Ra lệnh toàn quân cắm trại du xuân à?
Spend the entire spring encamped?
2. Phóng viên : Đầu năm du xuân , hành hương và tham gia vào các lễ hội là nét đẹp truyền thống của người Việt .
Reporter : Going on a pilgrimage and taking part in festivals early in the lunar New Year is a Vietnamese tradition .