đưa dâu trong Tiếng Anh- Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Sau đó là cả đoàn rời nhà gái, để đưa dâu về nhà chồng.

Then, the females will leave the group to give birth.

WikiMatrix

Xe đưa dâu dừng lại trước tổ uyên ương của chúng tôi .

The bridal car stopped in front of our one-room flat .

EVBNews

James V rất thích quần áo màu đỏ, và trong ngày cưới, ông gây sự bối rối cho các đại thần Pháp bằng việc mặc trang phục màu đó trong lễ đưa dâu.

James V so liked red clothing that, during the wedding festivities, he upset the city dignitaries who had sole right to wear that colour in processions.

WikiMatrix

Chàng rể Hê-bơ-rơ thời xưa đưadâu về nhà trong vui mừng và phẩm-cách

With joy and dignity the Hebrew groom would bring his bride home

jw2019

Đưa trái dâu cho tôi mau, cô nương!

Step away from the berry, madam.

OpenSubtitles2018.v3

Hy vọng con không phiền Cha đưadâu trong bộ đồ này.

I hope you don’t mind me giving the bride away dressed like this.

OpenSubtitles2018.v3

Sau ba năm, chú rể được phép đưadâu trở về nhà mình, và cô dâu thường sẽ cắt đứt mọi quan hệ với gia đình của cô.

After the three years, the groom would be allowed to take the bride back to his home, and the bride would usually cut off all ties with her family.

WikiMatrix

Khi chú rể đến, các trinh nữ sẽ rọi đèn để chiếu sáng con đường và chào mừng chú rể đưadâu vào nhà đã được chuẩn bị cho cô.

When he arrives, the virgins will light the route with their lamps, honoring him as he brings his bride to the house prepared for her.

jw2019

Năm 1292, cháu của Hốt Tất LIệt, khi ấy là vua cai trị Ba Tư, gửi các đại diện tới Trung Quốc để cầu hôn, và họ yêu cầu gia đình Polo tháp tùng mình, vì thế họ được phép quay trở lại Ba Tư với phái đoàn đưa dâu – xuất phát cùng năm ấy từ Tuyền Châu (Zaitun) ở miền Nam Trung Quốc với một hạm đội 14 thuyền mành.

In 1292, Kublai’s great-nephew, then ruler of Persia, sent representatives to China in search of a potential wife, and they asked the Polos to accompany them, so they were permitted to return to Persia with the wedding party—which left that same year from Zaitun in southern China on a fleet of 14 junks.

WikiMatrix

Đưa tao đi hái dâu được không?

Can you take me to the berries?

OpenSubtitles2018.v3

Em dâu, em cũng đưa Thắng Nam đi đi

Sister, take Shengnan as well.

OpenSubtitles2018.v3

Các cô dâu được đưa về từ các vùng đất xa sau mỗi cuộc chiến tranh là khá phổ biến trong các gia đình Cozak.

War brides brought from distant lands were also common in Cossack families.

WikiMatrix

Giá cô dâu và Của hồi môn: Trong vài xứ, người ta cho rằng nhà trai phải đưa tiền cho nhà gái (giá cô dâu).

Bride-Price and Dowry: In some lands the groom’s family is expected to give money to the bride’s family (bride-price).

jw2019

Năm 1929, tạp chí Time đưa tin Edward trêu đùa em dâu của ông, bằng cách gọi bà ta là “Hoàng hậu Elizabeth”.

In 1929, Time magazine reported that the Prince of Wales teased his sisterin-law, by calling her “Queen Elizabeth”.

WikiMatrix

Họ hoàn tất một bữa ăn với cái đĩa toàn dâu có cuống, và khi họ đưa cho tôi, họ bảo, “Đây có phải loại dâu cô ăn với những người đặc biệt tại Mĩ?

They finished one meal with this plate of perfect, longstemmed strawberries, and as they handed them to me, they said, “Aren’t these the kind of strawberries you eat with somebody special in the States?

ted2019

Evelyn Lauder, con dâu của Estée Lauder, đọc bài báo, và đưa nó đến Estée chú ý.

Evelyn Lauder, daughter-in-law of Estée Lauder, read the article, and brought it to Estée’s attention.

WikiMatrix

Thay vào đó mẹ của Mate đã đưa dấu hiệu đó cho Hong Yoo Ra (Han Chae Young), người con dâu đã ly hôn của một gia đình giàu có.

Ma-te’s mother gives it instead to Hong Yoo-ra (Han Chae-young), an ex-heiress who was once the daughter-in-law of a wealthy family.

WikiMatrix

(Châm-ngôn 15:22) Tuy nhiên, có thể tránh được nhiều căng thẳng nếu chú rể bàn bạc trước với cô dâu, với gia đình và những người có thể đưa ra những lời khuyên sáng suốt dựa trên Kinh Thánh.

(Proverbs 15:22) However, much frustration can be avoided if the groom first discusses wedding preparations with the bride, family members, and others who can give sound Bible-based advice.

jw2019

Tùy theo phong tục địa phương, thường thì những người đọc kinh chúc phúc sẽ uống rượu vang, rồi đưa chiếc cúp cho những người chúc phúc khác, cô dâu và chú rể cũng uống rượu vang sau mỗi bài đọc chúc lành hoặc sau khi kết thúc bảy bài đọc chúc phúc.

In many traditions, when a person pronounces the blessing, they and/or the groom drinks from the cup, either after each blessing, or just after all seven.

WikiMatrix

Cô ấy đưa cho tôi thư thỏa thuận cô ấy soạn sẵn và hỏi : ” Anh còn nhớ em đã vào phòng cô dâu trong ngày cưới như thế nào không ? ” .

She passed me the agreement she drafted , and then asked me , “Do you still remember how I entered our bridal room on the wedding day ? “

EVBNews

Ước muốn tìm “một chỗ an-thân”, hay một mái ấm, cho con dâu, Na-ô-mi nắm lấy cơ hội thuận tiện, sắp đặt đưa ra lời thỉnh cầu phù hợp với luật pháp của Đức Chúa Trời, xin người chuộc sản nghiệp.

Desiring to find “a resting-place,” or home, for her daughter-in-law, Naomi seizes the moment to arrange for the request of repurchasing, in harmony with God’s Law.

jw2019

Chị có nhớ lần nhận cuộc gọi của khách hàng một cô dâu gọi bảo váy phù dâu toàn là màu xám ấy, và ta đã bắt bên cung cấp làm lại ngay trong đêm và đưa nó lên máy bay?

Do you remember taking a customer-service call about a bride whose bridesmaids’dresses showed up in gray, and we had the vendor remake them overnight and put them on a plane?

OpenSubtitles2018.v3

Dâu tây vườn lần đầu tiên được trồng ở Brittany, Pháp, trong năm 1750 thông qua sự lai tạo giữa Fragaria virginiana từ miền đông Bắc Mỹ và Fragaria chiloensis, được đưa từ Chile bởi Amedee-François Frézier năm 1714.

The garden strawberry was first bred in Brittany, France, in the 1750s via a cross of Fragaria virginiana from eastern North America and Fragaria chiloensis, which was brought from Chile by Amédée-François Frézier in 1714.

WikiMatrix

Do truyền thông đưa tin rộng rãi, vị trí nhà của vợ chồng bà vô cùng phổ biến, cũng như của hồi môn hôn nhân trị giá 500.000 đô la của bà (ở Nhật Bản, cô dâu được tặng một khoản tiền cho cuộc hôn nhân của mình).

Due to extensive media coverage, the location of the couple’s home was common knowledge, as was her $500,000 marriage dowry (in Japan, the bride is given a sum of money for her marriage).

WikiMatrix

Rate this post

Viết một bình luận