“end” là gì? Nghĩa của từ end trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

  • động từ

    o   kết thúc, chấm dứt

    §   adit end : đáy lò

    §   big end : đầu thanh truyền

    §   bing end : đống phế liệu, phần thừa thải

    §   blank buttress end : nắp (thiết bị)

    §   boiler end : đáy nồi hơi

    §   box both end : đầu nối kép (khoan)

    §   dead end : đầu mút, điểm cuối

    §   fag end : chất thải, chất bã

    §   heavy end : phần cất nặng cuối

    §   light end : phần cất ngọn

    §   open end : đầu mút ống không ren

    §   pipe ends : đầu mút của ống

    §   plain end : đầu mút trơn

    §   spigot end of pipe : đầu chột của ống

    §   stub end : đầu thanh nối

    §   tail end : đoạn cuối, đoạn đuôi

    §   threaded end : đầu mút có ren

    §   end damage : hỏng cuối

    Tông hại ở đầu nối ống

    §   end echelon : xếp bậc cuối

    Xếp song song nhưng chồng lên nhau như ngói trên mái nhà Nếp uốn, đứt gãy và chỗ nối tiếp trong đá có thể hướng theo bậc

    §   end effector : bộ chấp hành đầu cuối

    Dụng cụ dùng trên manip của một phương tiện điều khiển từ xa để làm việc trong hệ thống sản xuất dưới biển ở phần cuối dùng khoá đẩy để đặt và kéo thiết bị như cài van

    §   end for end : đầu để ráp nối

    §   end of curve : cuối đường cong

    Độ sâu giếng khoan lệch tại điểm mà đoạn cong kết thúc

    §   end off : kết thúc, chấm dứt

    §   end user : người sử dụng đầu cuối

    Người mua và sử dụng cuối cùng khí tự nhiên từ ống dẫn Người sử dụng cuối cùng thường là một nhà công nghiệp hoặc một nhà máy năng lượng

    §   end-on : hệ thống cánh

    Cách xếp sắp trong thăm dò địa chấn với điểm nổ ở một phía của hệ máy cung cấp thêm nhiệt

    §   end-point : điểm cuối

    Thời điểm nhất định trong quá trình phản ứng Trong quá trình chuẩn độ thì đó là điểm mà chất chỉ thị hoá học đổi màu

    §   end-to-end : đầu này tới đầu kia

    Một kiểu mô hình ngập nước trong vỉa chứa trong đó giếng được bơm nước có vị trí ở đầu này của mỏ và dịch chuyển dần về đầu kia. Chiều dài của van đo từ đầu này đến đầu kia của van

  • Rate this post

    Viết một bình luận