‘eyelid’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “eyelid”, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ eyelid , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ eyelid trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt

1. Some women opt for a temporary solution by wearing eyelid glue.

Một số phụ nữ chọn giải pháp tạm thời bằng cách đeo keo kích mí mắt.

2. A clear third eyelid is thought to act like a pair of goggles underwater.

Mí mắt thứ ba được cho là hoạt động như một cặp kính dưới nước.

3. When he woke up twenty days later, he found he was entirely speechless; he could only blink his left eyelid.

Khi tỉnh lại sau đó 20 ngày, ông nhận ra mình hoàn toàn bất lực; ông chỉ còn có thể chớp mí mắt bên trái.

4. Most of them usually revolve around the winged eye liner, which is defining around your top eyelid shape and a line, about halfway toward the end of the eyebrow.

Hầu hết trong số chúng thường xoay quanh dạng bút kẻ mắt trôi nhòa, chúng định hình đường viền xung quanh mí mắt trên và một đường kẻ, khoảng nửa đường về phía cuối lông mày.

Rate this post

Viết một bình luận