Fair Play là gì và cấu trúc cụm từ Fair Play trong câu Tiếng Anh

Cấu trúc và cách dùng

Ví dụ minh họa

Fair Play đứng sau các mạo từ

(a, an, the)

  • But this was as it should be if the fair play instinct of the English race is to be lived up to

  • Nhưng điều này nên xảy ra nếu bản năng chơi công bằng của chủng tộc Anh được sống theo

Fair Play đứng sau các tính từ

(my, your, his ,good, finical…)

  • There are a lot of clubs within the league that supports financial fair play.

  • Có rất nhiều câu lạc bộ trong giải đấu hỗ trợ cuộc chơi công bằng tài chính.

Fair Play làm chủ ngữ của câu

  • Chivalry and fair play have no part in this contest.

  • Tinh thần hiệp sĩ và chơi công bằng không có trong cuộc thi này.

Fair Play theo sau giới từ

(in, on, at, to,….)

  • He’s a player recognized for his sense of fair play.

  • Anh ấy là một cầu thủ được công nhận vì ý thức chơi đẹp của anh ấy

Fair Play làm tân ngữ sau động từ

  • The jewel of our soul was fair play for all men.

  • Viên ngọc quý của tâm hồn chúng tôi là chơi đẹp với tất cả mọi người.

Rate this post

Viết một bình luận