‘flange bolt’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “flange bolt”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ flange bolt , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ flange bolt trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Single-shot, bolt.

Bắn viên một, nhanh như chớp.

2. Open the bolt!

Mở két sắt ra!

3. What, the bolt cutters?

Cái kìm cắt sắt?

4. Five known bolt holes.

Năm chỗ trú ẩn.

5. ” The bolt , ” she cried loudly .

” Cái chốt , ” bà réo lên ầm ĩ .

6. Do we have any bolt cutters?

Nhà không có kéo cắt sắt à?

7. Didn’t you bring the bolt cutters?

Bố không mang kìm cắt thép theo à?

8. An MMA champ named Lightning Bolt?

Vô địch MMA, còn tên là tia chớp nữa.

9. If he smells heat, he’ll bolt.

Nếu hắn thấy bóng, hắn sẽ chuồn.

10. Custom bolt carrier release and charging handle.

Bệ khóa nòng và tay cầm nạp đạn tùy chỉnh.

11. Think of the bolt cutters as an investment.

Cứ xem kìm cắt là tiền đầu tư.

12. Tanner Bolt, would you actually consider defending Nick Dunne?

Tanner Bolt, anh có thật sự cân nhắc… về chuyện sẽ bào chữa cho Nick Dunne không?

13. I say she’s gonna meet the mom and bolt.

Tôi nói là cô ta sẽ bỏ của chạy lấy người.

14. Put a bolt in them for what they did.

Cho chúng một mũi tên vì những gì đã làm.

15. Put a plank inside the door, it’s a door bolt.

Đặt cùng tấm gỗ ở trong cửa, đó sẽ là cái ” chốt cửa “

16. Go to the central console, open up bolt of circuits

Đến chỗ trung tâm điều khiển, mở tất cả các mạch điện.

17. The M40 bolt- action has the capacity to 5 cartridges

M40 hành động bolt- có khả năng đến 5 hộp mực

18. With a crossbow bolt from that roof through that window?

một cái móc sắt từ sân thượng kia qua cửa sổ này?

19. There’s one bribe for the nut, another for the bolt.

Một phần cho cái bu lông, phần còn lại cho đai ốc.

20. A bolt of lightning strikes a tree, which bursts into flames.

Ben quơ tay thì thấy có một ngọn lửa bay ra làm cháy một đám rừng.

21. Pull the bolt up, then back, and then insert the cartridge.

Kéo cái cần này lên, rồi kéo ra sau và bỏ đạn vô.

22. Another nickname that was used for the Thunderbolt was “T-bolt”.

Một tên lóng kháccũng được dùng cho chiếc Thunderbolt là “T-bolt”.

23. Put a chain across the door, bolt it shut, think they’re impregnable.

Đặt dây xích ngang cửa, chốt nó lại, cho là chúng bất khả xâm phạm.

24. Wonderful Rainbow is the third studio album by noise rock band Lightning Bolt.

Wonderful Rainbow là album phòng thu thứ ba của ban nhạc noise rock Lightning Bolt.

25. Like a lightning bolt, tragedy struck my family when I was just 12 years old.

Như một tia chớp, thảm họa giáng xuống gia đình tôi khi tôi lên 12 tuổi.

Rate this post

Viết một bình luận