‘free-born’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “free-born”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ free-born , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ free-born trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. I pray for a son who’ll be born free.

Ta cầu chuyện cho con trai sẽ được sinh ra làm người tự do.

2. They have three children; Stephen (born 1958), Geoff (born 1962) and Amanda (born 1963).

Họ có ba đứa con đó là: Stephen (sinh năm 1958), Geoff (sinh năm 1962) và Amanda (sinh năm 1963).

3. I was born a fisherman, the fish was born a fish.

Mình được sinh ra làm một ngư phủ, con cá được sinh ra làm một con cá.

4. He was born perfect.

Hắn được sinh ra hoàn hảo.

5. Born to deliver us.

Kẻ Nghèo Được Thăng Cấp Đến Chóng Mặt. “

6. Jesus Christ Is Born

Chúa Giê Su Ky Tô Giáng Sinh

7. Born to destroy you.

Sinh ra để tiêu diệt ngươi.

8. Điểu Đong, born 1966

Điểu Đong, sinh năm 1966

9. Free donuts, free coupons.

miễn phí đây, miễn phí bánh rán

10. Since before you were born.

Từ trước cả khi con ra đời.

11. The New Disaster was born

Thảm hoạ mới bắt đầu

12. I was born to perform.

Em sinh ra là để biểu diễn mà.

13. CHILDHOOD: Where were you born?

THỜI THƠ ẤU: Đời sống của Cha lúc nhỏ ra sao?

14. The Jaeger program was born.

Chương trình Jaeger được khai sinh.

15. Born to be a chef.

Sinh ra để làm bếp trưởng.

16. We are all born artists.

Chúng ta đều là những nghệ sĩ bẩm sinh.

17. Modern meteorology had been born.

Khí tượng học hiện đại đã ra đời.

18. A colossal iceberg is born.

.. Một sự đứt vỡ sâu trong lòng sông băng.

19. The born king will come.

Thế tử sẽ giá lâm.

20. There the baby was born.

Hài nhi sinh ra tại đó.

21. You were born with it.

Vì con bẩm sinh là thế rồi.

22. Special privilege to special born.

Đặc quyền cho con ông cháu cha.

23. Free Scotland may refer to: Free Scotland Party A Constitution for a Free Scotland Radio Free Scotland

Đài hiện cũng có một phiên bản trực tuyến. ^ Radio Free Iraq: Who We Are Radio Free Iraq

24. And a love child is born.

Và rồi đứa con – kết quả của cuộc tình được sinh ra.

25. Daughter and successor Christina is born.

Con gái và người thừa kế Christina được sinh ra.

Rate this post

Viết một bình luận