Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “full-cream milk”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ full-cream milk , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ full-cream milk trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt
1. Murphys Ice Cream uses milk from the breed.
Murphys Ice Cream sử dụng sữa từ giống bò này.
2. Ice milk is sometimes priced lower than ice cream.
Đôi khi kem sữa đá còn có giá thấp hơn cả kem sữa.
3. Ice milk, or iced milk, is a frozen dessert with less than 10 percent milk fat and the same sweetener content as ice cream.
Kem sữa đá là món tráng miệng đông lạnh, chứa ít hơn 10% sữa béo và có hàm lượng chất ngọt như kem sữa.
4. Foods that contain lactose include milk, ice cream, yogurt, butter, and cheeses.
Những thức ăn chứa đựng lactose gồm có sữa, kem, sữa chua, bơ và phó mát.
5. The cream layer formed on the boiling milk is scooped initially and added in the end to thicken the milk.
Lớp kem hình thành trên sữa sôi ban đầu được múc và thêm vào giai đoạn cuối để làm đặc sữa.
6. This makes Nigerian Dwarf goat milk excellent for cheese, soap and cream making.
Điều này làm cho dê lùn Nigeriaxuất sắc sữa về lĩnh vực sữa dê cho pho mát và làm xà phòng.
7. Monte is a dessert with the combination of milk cream, hazelnuts and chocolate.
Monte là một món đồ tráng miệng với sự kết hợp của kem sữa, quả phỉ và sô cô la.
8. Commercially produced sour cream usually contains not less than 14 percent milk fat.
Các loại kem chua trên thị trường thường chứa không quá 14% chất béo từ sữa.
9. For a newborn baby, milk meets its full nutritional needs.
Đối với trẻ sơ sinh, sữa đáp ứng thỏa đáng nhu cầu dinh dưỡng.
10. There are two main types of traditional coconut milk ice cream in Indonesia, known as Es Puter (stirred ice cream) and Es Doger.
Có hai loại kem sữa dừa truyền thống chính ở Indonesia, được gọi là Es Puter (kem khuấy) và Es Doger.
11. Its flowers and fruits are used as a substitute for vanilla in milk and ice cream.
Hoa và quả của nó được sử dụng như là một thay thế cho vanilla trong sữa và kem.
12. All of this occurred because of a disagreement over the exchange of milk and cream.5
Tất cả điều này xảy ra vì một mối bất hòa về việc trao đổi sữa và kem.5
13. Milk and cream are used to make a variety of beverages, as well as cheese and similar products.
Sữa và kem cũng được dùng để làm nhiều loại thức uống, phô mai và các sản phẩm tương tự.
14. Schmand is the cream of the milk, or the foam that rises up, like the white on the beer.
Schmand là phần kem của sữa, là bọt nổi lên của sữa giống như bia.
15. Some pure flocks continue to be used for dairying and produce milk for consumers with allergy to cows’ milk, ice-cream, and speciality cheeses in northern England and Canada.
Một số đàn thuần chủng tiếp tục được sử dụng để sản xuất sữa và sản xuất sữa cho người tiêu dùng bị dị ứng với sữa bò, kem, pho mát và đặc sản ở miền bắc nước Anh và Canada.
16. We also enjoyed the traditional fruits of farm work —eggs from our own chickens, and milk, cream, and butter from our own cows.
Gia đình tôi cũng hưởng những sản phẩm của nông trại mình như trứng gà, và nuôi bò lấy sữa, kem, và bơ.
17. The company first made the product by using a rice starch instead of sticky rice and a rice milk instead of real ice cream.
Sản phẩm này ban đầu dùng lớp vỏ là tinh bột gạo thay vì gạo nếp và nhân là một dạng sữa gạo thay vì kem.
18. Shaving cream.
Kem cạo râu.
19. Ice cream?
Kem lạnh?
20. Oh, cream.
Oh, kem dưỡng da.
21. Whipped cream.
Kem sữa.
22. Or ice cream?
Hay kem lạnh?
23. Milk crepes.
Bánh crepe sữa
24. No zit cream.
Không có kem bôi mụn.
25. * Opaque cream lipstick
* Kem thoa môi mờ