‘gà cồ’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “gà cồ”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gà cồ , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gà cồ trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Cogburn Gà Cồ!

Rooster Cogburn?

2. Tại sao người ta gọi anh là Gà Cồ?

Why are you called Rooster?

3. Và rồi tôi sẽ gặp tay Cogburn Gà Cồ đó.

And then I’ll see this Rooster Cogburn.

4. Bà nghĩ sao về cảnh sát Cogburn Gà Cồ?

What do you think of Marshal Rooster Cogburn?

5. Tôi có thể tìm tay Gà Cồ đó ở đâu?

Where would I find this Rooster?

6. Người dữ dằn nhất là Cogburn Gà Cồ, dữ gấp đôi, không hề biết sợ.

The meanest one is Rooster Cogburn, double-tough, knows no fear.

7. Cảnh sát Cogburn Gà Cồ và tôi sẽ truy lùng tên sát nhân Tom Chaney.

Marshal Cogburn and I are going after the murderer Tom Chaney.

8. Tôi đã tìm được người làm việc đó rồi. Ổng tên là Cogburn Gà Cồ.

I’ve already found one for the job, Rooster Cogburn.

9. Một chút thứ đó trong một cái dạ dày Gà Cồ có thể làm cho tôi khôn ra.

It might make me smart.

Rate this post

Viết một bình luận