11Hamburger (Bánh kẹp) , French fries (Khoai tây chiên), Fried chicken (Gà rán) hay Hot dog (Xúc xích),… là những thức ăn nhanh hay còn được gọi là “fast food”. Chắc hẳn các bạn ai cũng đã từng nếm thử và nghe tới tên gọi của chúng. Những món đồ ăn nhanh không còn xa lạ gì với chúng ta, thế nhưng để kể ra tên tiếng Anh của chúng thì chắc hẳn sẽ vẫn còn là một thử thách đối với nhiều người. Cùng Hack Não Từ Vựng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh cơ bản và phổ biến nhất qua bài viết dưới đây để nắm rõ hơn về tên gọi của chúng nhé!
Nội dung bài viết
Từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh – vật dụng
Đây là một vật dụng chúng ta luôn luôn bắt gặp khi tới những cửa hàng ăn nhanh như (KFC, Lotte,..) hoặc khi mua và sử dụng đồ ăn nhanh (fast food). Thế nhưng có thể nhiều bạn chưa biết tên tiếng Anh của chúng là gì.
Bạn đang xem: Gà rán tiếng anh là gì
Xem thêm: Fyi Có Nghĩa Là Gì – Fyi Là Viết Tắt Của Từ Gì Và Sử Dụng Như Thế Nào
Cùng khám phá các từ vựng tiếng Anh về vật dụng liên quan tới chủ đề thức ăn nhanh sau đây nhé.
Từ vựng về thức ăn nhanh
Từ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt(Paper) napkin(/’peipə(r)/) /’næpkin/:khăn giấy ănMenu/’menju:/thực đơn kèm theo giáPaper cups/’peipə(r) kʌps/cốc giấyPrice list/prais list/bảng giáStraw/strɔ:/ống hútTray/trei/cái khay, cái mâmDispasable spoon/di’spəʊzəbl spu:n/thìa dùng một lầnWrapping paper/’r æpiŋ ’peipə(r)/giấy gói
Từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh – các món ăn nhanh
Nếu để liệt kê ra một danh sách các thức ăn nhanh tiếng Anh thì có lẽ nó sẽ dài bất tận và khó để bạn có thể ghi nhớ hết số lượng của chúng được. Chúng mình đã chọn lọc ra một số từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh phổ biến nhất giúp bạn dễ học, dễ ứng dụng vào trong giao tiếp đời sống hàng ngày.
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn nhanh
Từ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng ViệtChicken nuggets/ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/gà viên chiênChili sauce/ˈtʃɪli sɔːs/tương ớtCondiment/ˈkɑːndɪmənt/đồ gia vị(Salad) dressing/ˈdresɪŋ/nước sốt thêm vào saladFrench fries/frentʃ frais/khoai tây chiênFried chicken/fraid ˈtʃɪkɪn/gà ránHamburger/ burger /’hæmbɝːgə(r)/ /ˈbɜːɡə(r)/bánh kẹpHash brown/hæʃ braʊn/bánh khoai tây chiênPastry/ˈpeɪstri/bánh ngọtHot dog/ˈhɑːt dɔːɡ/một loại xúc xích dùng với bánh mỳ dàiKetchup/ tomato sauce/ˈketʃəp/ /təˈmeɪtoʊ sɔːs/tương càMustard/ˈmʌstərd/mù tạtMayonnaise/ˈmeɪəneɪz/xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươiPizza/’pi: tsə/bánh pi-zaSausage/ˈsɒsɪdʒ/xúc xíchSandwich/ˈsænwɪtʃ/bánh xăng-quit, bánh mỳ kẹp
Từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh – món tráng miệng
Từ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng ViệtBeverage/ˈbevərɪdʒ/đồ uống (ngoại trừ nước)Bubble tea/ pearl milk tea/ bubble milk tea/ boba juice/ bobi /ˈbʌbl ti:/trà sữa chân trâuCanned/Tinned drink/kænd /tɪnd drɪŋk /thức uống đóng lonCappuccino/ˌkæpuˈtʃiːnoʊ/cà phê được pha với sữa nóng, sữa được đánh bông lên tạo bọt nhỏ và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trênCocktail/ˈkɒkˌteɪl/đồ uống hỗn hợp của rượu nước trái cây, sữa, hoặc thảo dược…Cola/ˈkoʊlə /coca colaBlack coffee /blæk ˈkɑːfi/cà phê đenFilter coffee/ˈfɪltər ˈkɑːfi/cà phê phinInstant coffee/ˈɪnstənt ˈkɑːfi/cà phê hòa tanWhite coffee /waɪt ˈkɑːfi/cà phê sữaSkinny coffee /ˈskɪni ˈkɑːfi/cà phê ít chất béoLatte /ˈlɑːteɪ/một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùngFruit juice /fru:t ʤu:s /nước trái câyRambutan juice /ramˈb(j)uːt(ə)n dʒuːs/nước chôm chômCoconut juice /ˈkəʊkənʌt dʒuːs /nước dừaTamarind juice/ˈtam(ə)rɪnd dʒuːs/nước meIced tea /aist ti:/trà đáMineral water /’minərəl ˈwɔːtə(r)/nước khoángMilkshake /ˈmɪlkʃeɪk/sữa lắcLemonade /,lemə’neid/nước chanhSoda /ˈsoʊdə/nước sô-đaSoft drink /sɒft drɪŋk/thức uống có ga, nước ngọtSparkling water /ˈspɑːrklɪŋ ˈwɑːtər/nước uống có ga, nước ngọtSugar-cane juice /ʃʊɡər ˈkeɪn ʤu:s/nước míaStill water /stil ˈwɔːtə(r)/nước không gaSmoothie /ˈsmuːði/sinh tốSquash /skwɔʃ/nước épApple squash /ˈap(ə)l skwɔʃ/nước ép táoDragon fruit squash /ˈdraɡ(ə)n fruːt skwɔʃ/nước ép thanh longTea /ti:/tràDessert /dɪˈzɜːrt/món tráng miệngDessert wading in water / dɪˈzɜːrt ˈweɪdɪŋ in ˈwɑːtə(r)/chè trôi nướcPomelo sweet soup /ˈpɑːməloʊ swiːt suːp/chè bưởiYogurt /ˈjoʊɡərt/sữa chuaJackfruit yogurt /ˈdʒækfruːt ˈjoʊɡərt/sữa chua mítCoconut jelly /ˈkəʊkənʌt ˈdʒeli/thạch dừaIce – cream /ˌaɪs ˈkriːm/kem
Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh hiệu quả tiết kiệm thời gian
Học từ vựng tiếng Anh qua chuyện chêm
Cách học từ vựng qua chuyện chêm là một phương pháp của người Do Thái sử dụng để học các ngôn ngữ khác nhau. Đây là một phương pháp học thông minh và vô cùng hiệu quả.
Cách học từ vựng qua truyện chêm
Với cách học này, đơn giản là bạn chỉ cần chèn những từ vựng mà mình cẩn học vào trong tình huống ngữ cảnh của câu chuyện bằng tiếng Việt. Điều này sẽ giúp bạn ghi nhớ ngữ nghĩa rõ hơn bởi vì câu chuyện được diễn đạt bằng tiếng mẹ đẻ dễ dàng đi vào bộ não của chúng ta. Từ việc hiểu và ghi nhớ câu chuyện, bạn sẽ có ấn tượng và dễ dàng đoán nghĩa của từ cần học.
Bài viết trên đây đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh thông dụng nhất. Hy vọng rằng với những thông tin kiến thức mà chúng mình đã gửi đến bạn sẽ phần nào giúp bạn nâng cao hơn về vốn từ của bản thân.