Cô vẫn mừng vì tính ga–lăng vẫn tồn tại chứ?
Still glad the age of chivalry isn’t dead?
Và một trường hợp cụ thể ở đây là chồng tôi, một người thấu hiểu và ga lăng.
And in the case of one particularly understanding and generous guy, my husband.
Anh luôn ga lăng thế này ư?
Are you always such a gentleman?
Ga lăng một tý, bắt chước tôi này.
Be cool, just like me!
Ga lăng chết hết rồi.
Chivalry’s dead now.
Nó chẳng biết thương người, chẳng vui vẻ, mà cũng chẳng ga lăng với con gái.
He’s not humane, he’s no fun, and he’s not good to the ladies.
Ga lăng chưa chết hết nhé.
Chivalry isn’t dead.
Cũng mừng khi biết vẫn còn đàn ông ga–lăng.
Nice to know the age of chivalry isn’t dead.
Nghe cô nói thì Lance ga–lăng dấy
Well, I say this Lance, he sounds like a real hunk of man.
Rất ga lăng.
Very gallant.
Tôi đoán tôi không cần nhắc cậu phải ga lăng.
I guess I don’t need to remind you gentleman of that.
Ông ga lăng nhỉ.
How gallant of you.
Bobby, hãy ga lăng.
Bobby, be a gentleman.
Em ga–lăng thế sao?
Aren’t you the gallant one.
Uh, Leslie rất ga–lăng.
Yeah, Leslie is so gentleman.
Tôi ấn tượng với cử chỉ ga lăng của một anh nhân viên khi giúp chúng tôi tìm chỗ đỗ xe tối hôm đó.
I was impressed with the particular theatrics of the man who found us a parking spot that evening.
Ga tàu điện ngầm Haram-e Motahhar là ga tàu điện ngầm gần nhất đến lăng mộ.
The Haram-e Motahhar Metro Station is the closest metro station to the mausoleum.
Nhấc chân ra khỏi chân ga và từ từ đạp phanh , bảo đảm không quay vô-lăng .
Take your foot off the gas and gradually press the brakes , making sure not to turn the steering wheel .
Những lời nói lăng mạ của Na-banh đã đến tai vợ ông là A-bi-ga-in.
Nabal’s abusive words came to the attention of his wife, Abigail.
Có nhiều cách thiết lập việc điều khiển vô lăng một cách hữu hạn hay nhấn chân ga hoặc đạp thắng, cũng như bạn có thể tranh luận nó có mang tính đối lập hay không.
There’s the infinitely many ways to set your steering or push your gas pedal or your brake, and, well, you can argue with adversarial or not.
27 Ngay khi Đa-vít đến Ma-ha-na-im thì Sô-bi con trai Na-hách, từ Ráp-ba+ thuộc dân Am-môn, và Ma-ki-rơ+ con trai A-mi-ên, từ Lô-đê-ba, cùng Bát-xi-lai+ người Ga-la-át, từ Rô-ghê-lim 28 mang đến giường, chậu, nồi đất, lúa mì, lúa mạch, bột, ngũ cốc rang, đậu tằm, đậu lăng, ngũ cốc khô, 29 mật, bơ, cừu và sữa đông.
27 As soon as David came to Ma·ha·naʹim, Shoʹbi the son of Naʹhash from Rabʹbah+ of the Amʹmon·ites, Maʹchir+ the son of Amʹmi·el from Lo-deʹbar, and Bar·zilʹlai+ the Gilʹe·ad·ite from Ro·geʹlim 28 brought beds, basins, clay pots, wheat, barley, flour, roasted grain, broad beans, lentils, parched grain, 29 honey, butter, sheep, and cheese.