»Gấu bông«phép tịnh tiến thành Tiếng Anh | Glosbe

Sao không đưa nó gấu bông hay gì đó?

Why don’t you show hima teddy bear or something?

OpenSubtitles2018.v3

Tớ không giữ gấu bông, được chứ?

I don’t have the bear, okay?

OpenSubtitles2018.v3

Và anh ta sẽ mang gấu bông đến tặng cô ấy.

And he meant to draw the teddy bear for her.

OpenSubtitles2018.v3

Nó cắt lìa đầu cả một con gấu bông.

He cut the head off a teddy bear.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng không phải là gấu bông.

It’s not like the teddy bear.

QED

Teddy là con gấu bông được coi là người bạn thân thiết nhất của Mr. Bean.

Teddy is Mr. Bean’s teddy bear and apparently best friend.

WikiMatrix

Phần lớn gấu bông được sản xuất tại các nước như Trung Quốc và Indonesia.

The majority of teddy bears are manufactured in countries such as China and Indonesia.

WikiMatrix

Mắt và mũi của con gấu bông nên được gắn dính chặt.

Eyes and noses on the child’s teddy bears should be securely fixed.

jw2019

Việc ông ấy làm là bỏ quả bom vào con gấu bông.

What he did was put a bomb in a teddy bear.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi đã cố gắng hết sức, thậm chí đưa cả gấu bông cho cậu.

I’ve tried my best and I’ve even given you the teddy bear.

OpenSubtitles2018.v3

Cậu bỏ ra 3 đô để giành lấy con gấu bông cho cô gái tóc đỏ.

You blew 3 bucks trying to win that stuffed bear for a redhead.

OpenSubtitles2018.v3

Con gấu bông màu xanh đẹp hơn chứ.

The teddy bear is more beautiful.

Tatoeba-2020.08

Chắc hẳn đã thắng được rất nhiều gấu bông cho cô gái của cậu ở nhà.

Must have won a lot of pink teddy bears for your girl back home.

OpenSubtitles2018.v3

Gấu bông fan tặng cho tôi cách đây không lâu.

It’s an anonymous gift from a fan.

OpenSubtitles2018.v3

Và đầy gấu bông.

And stuffed teddy bears.

OpenSubtitles2018.v3

Có lẽ chúng ta nên mua giấy dán tường gấu bông.

Maybe we should have taken the teddy bear wallpaper?

OpenSubtitles2018.v3

Và cầm Gấu bông tâm sự đều được ngồi tên chiếc ghế tâm sự chứ.

And whoever’s holding Feely the Share Bear gets to sit in the share chair.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu em đói đến mức nhai cả chân gấu bông, thì rõ là em nên dậy đi nhỉ?

If you’re hungry enough to eat a doll’s foot, doesn’t it seem obvious that you should get up?

QED

Thế là tôi lấy con gấu bông và nói

So I got the teddy bear and I said,

QED

George chỉ là tên cậu đặt cho gấu bông… không phải cái tên cậu gào lên lúc cao trào.

George is what you name your teddy bear not the name you wanna scream out during climax.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi có thể nhìn thấy một con gấu bông ngồi trên chiếc piano phía sau trong phòng cô ta.

I could see the little teddy bear sitting on the piano behind her in her room.

QED

Tôi không ấm áp, gẫn gũi, còn cô cơ bản là bé gấu bông được làm bởi Bà ngoại.

I am not warm and fuzzy, and you are basically a stuffed animal made by Grandma.

OpenSubtitles2018.v3

Và nếu con bé có một chú gấu bông, cậu cũng phải không được đụng đến chú gấu bông đó.

And if she has a fucking teddy bear, you’re going to leave the teddy bear alone as well.

OpenSubtitles2018.v3

Bảo tàng gấu bông đầu tiên trên thế giới được khánh thành tại Petersfield, Hampshire, Anh Cách Lan vào năm 1984.

The world’s first teddy bear museum was set up in Petersfield, Hampshire, England, in 1984.

WikiMatrix

Rate this post

Viết một bình luận