Tiếng Việt
[
sửa
]
Cách phát âm
[
sửa
]
Từ nguyên
[
sửa
]
Từ nguyên của gì
- vie “gì”
- vie-m gì
Chữ Nôm
[
sửa
]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 之: giây, chi, gì
- : gì
- : gì
- 夷: rì, rợ, di, dì, gì, dài, dai
- 咦: rê, ri, di, dì, dè, gì
Từ tương tự
[
sửa
]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
-
- gỉ
- gí
Đại từ
[
sửa
]
gì
Tính từ
[
sửa
]
gì
- (Khẩu ngữ) (Dùng sau danh từ) Từ dùng để chỉ một hạng, loại, tính chất nào đó, với ý chê bai nhằm phủ định.
- Người gì lại có người như thế!
- Bàn ghế gì mà ọp ẹp!
- Vợ chồng gì chúng nó!
- Toàn những chuyện gì gì ấy.
- Làm ăn gì thế này?
Phó từ
[
sửa
]
gì
Dịch
[
sửa
]
Tham khảo
[
sửa
]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[
sửa
]
Đại từ
[
sửa
]
gì
- Gì.
- lo gì sự ấy
- gì nếy — gì đấy
- chảng có đí gì sốt — chẳng có gì cả
Đồng nghĩa
[
sửa
]
Tính từ
[
sửa
]
gì
- Gì.
- ăn một miếng đí gì — ăn một miếng nào đó
- sự gì
- đều gì
- chớ gì
- của gì
- việc gì
Đồng nghĩa
[
sửa
]
Phó từ
[
sửa
]
gì
Đồng nghĩa
[
sửa
]
Tham khảo
[
sửa
]