‘gia vị’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “gia vị”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gia vị , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gia vị trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Thêm gia vị tùy khẩu vị.

Additional seasoning required.

2. 21 loại thảo mộc và gia vị.

Twenty-one herbs and spices.

3. Nó là lài cây gia vị quan trọng.

It is an important shade tree.

4. Thay đổi gia vị cuộc sống một tí.

Get a little excitement in your life.

5. Sierra, em đã chuyển gia vị vào ngăn kéo cạnh lò nướng và cất dụng cụ về chỗ để gia vị trước đó.

Sierra, I moved the spices into the drawer by the stove and the tools back where you had the spices.

6. Ta sẽ cho một chút gia vị lên trên.

Let’s put some hummus on it.

7. Để 30 phút cho giò heo thấm gia vị.

30-Minute Meals For Dummies.

8. Không còn mắm muối gia vị gì cho tớ nữa hết.

There is no more froth and foam for me.

9. Và loại gia vị cay nhất sẽ cay đến mức nào?

And how spicy is the spiciest spice?

10. Hiệu ứng là cách thêm vài thứ gia vị đặc biệt,

Effect is all about how to add some special spice.

11. Thịt bằm, gia vị, rau diếp… hành, phô-mai, cà chua.

Hamburger, relish, lettuce… onions, cheese, tomatoes.

12. Ngày nay, phiên bản vindaloo của Anh đã mời gọi thịt được ướp trong dấm, đường, gừng tươi và gia vị qua đêm, sau đó nấu với thêm gia vị.

Nowadays, the British Indian version of vindaloo calls for the meat to be marinated in vinegar, sugar, fresh ginger and spices overnight, then cooked with the addition of more spices.

13. Những người buôn bán gia vị trả ba và ba phần trăm.

These spiceries pay three and a third percent.

14. Dùng rau thơm làm gia vị, nấu với gạo thơm Dương Tử.

Seasoned with young basil, and Yangzi grains.

15. Bánh được làm với bột không có thêm men, muối hoặc gia vị.

(Deuteronomy 16:3; Exodus 12:8) This bread was made with wheat flour without using leaven, salt, or seasonings.

16. Đồ ăn Latvia nói chung khá béo, và sử dụng ít gia vị.

Latvian food is generally quite fatty, and uses few spices.

17. Mastic được sử dung trong kem, nước chấm và gia vị trong Liban.

Mastic is used in ice cream, sauces, and seasoning in Lebanon.

18. Bánh nướng hay đồ gia vị quả được làm từ các quả mọng.

Pots and stuff made of mud.

19. Nó được cung cấp như là một gia vị bảng ở một số nước.

It is provided as a table condiment in some countries.

20. Mọi thứ (gia vị, cơm, rau) được trộn trong tô lớn và ăn bằng thìa.

Everything (seasonings, rice and vegetables) is stirred together in one large bowl and eaten with a spoon.

21. Lụa, bông, ngà và đồ gia vị được nhập khẩu từ Trung Quốc và Ấn Độ.

Silk, cotton, ivory, and spices were imported from China and India.

22. Kukulhu riha (Cà ri gà) được nấu với một hỗn hợp các gia vị khác nhau.

Kukulhu riha (chicken curry) is cooked with a different mixture of spices.

23. Thứ gia vị này được dùng với hầu như mọi loại món ăn trên hòn đảo này.

It is available at almost every local restaurant on the island.

24. Thưc đơn hôm nay là: khoai sọ tẩm gia vị, cá thu nướng, và canh đậu hầm.

Today’s menu is seasoned taro, grilled mackerel, and bean paste stew.

25. Từ năm 1998, bột ngọt không được gọi kèm trong thuật ngữ “gia vị và hương liệu”.

Since 1998, MSG cannot be included in the term “spices and flavorings”.

26. Có thể dùng rượu tự làm ở nhà nếu không có pha đường, gia vị hoặc rượu mạnh.

A homemade red wine may also be used if it has not been sweetened, spiced or fortified.

27. Các vị lãnh đạo Giáo Hội bảo họ mang theo bột, gia vị, gạo, đậu và bò sữa.

Church leaders told them to take flour, spices, rice, beans, and milk cows.

28. Nêm muối tiêu và rưới thêm nước xốt gia vị gồm dầu ô liu, nước cốt trái chanh.

Season with salt and pepper, and serve with a dressing of olive oil and lemon juice.

29. Bạn có bỏ nhiều muối hay gia vị đến nỗi thức ăn quá mặn hay quá nồng không?

Would you pour on the flavoring in such large amounts that it even overpowers the food?

30. Thủy thủ đoàn ở lại đây ba tháng để tìm lấy hồ tiêu và các gia vị khác.

The crew stayed for three months acquiring pepper and other spices.

31. Thay vì nêm muối, hãy dùng thảo dược và gia vị để tăng hương vị cho bữa ăn.

Instead of salt, use herbs and spices to flavor your meals.

32. Bánh mì, gia vị, sushi, và bộ dụng cụ ăn uống là điển hình của những năm 2000.

Specialty breads, condiments, sushi, and meal kits were typical by the 2000s.

33. Một giả thuyết cho rằng con người bắt đầu cho gia vị vào thức ăn để diệt khuẩn.

One theory says that humans starting adding spices to food to kill off bacteria.

34. Phụ phẩm trong sản xuất umeboshi là dấm umeboshi, một loại gia vị có vị chua và mặn.

A byproduct of umeboshi production is umeboshi vinegar, a salty, sour condiment.

35. Trong việc nấu ăn, muối ăn được sử dụng như là chất bảo quản cũng như là gia vị.

In meat cooking, this requires the meat to be salted as part of the preservation process.

36. Có chắc là anh muốn ăn như vậy không, không dầu, không giấm, không gia vị, không gì hết?

You’re sure you still want it that way, no oil, no vinegar, no dressing, nothing?

37. Sả chanh được sử dụng làm gia vị trong chế biến thực phẩm, như trong món gà xào sả.

It may be used as a glaze on foods, such as poultry.

38. Còn món Kukulhu riha, là cà ri gà, được nấu chín với một hỗn hợp các loại gia vị khác nhau.

Kukulhu riha, chicken curry, is cooked with a different mixture of spices.

39. NỮ HOÀNG Anh Quốc, bà Elizabeth I, yêu cầu phải có nó để làm gia vị trên bàn ăn của hoàng gia.

QUEEN ELIZABETH I of England ordered that the royal table be supplied with a condiment made of it.

40. Người Nabateans cũng kiểm soát việc buôn bán và tuyến đường gia vị giữa thủ đô Petra của họ và cảng biển Gazan.

The Nabateans controlled the trade on the spice route between their capital Petra and the Gazan seaports.

41. Nhiều loài động vật bản địa như cá sấu caiman và lợn vòi được sử dụng trong các món hầm với gia vị.

Many indigenous animal species such as caiman and tapir are used in spiced stews.

42. Món ăn chính là nem – bao gồm thịt bò đã được tẩm ướp gia vị và được gói trong lá chuối rất đẹp mắt .

The main dish is nem , was raw beef that had been cured in spices and beautifully wrapped in banana leaves .

43. Được biết đến như là “cải ngựa Nhật Bản”, rễ (củ) của nó được dùng làm gia vị và có vị cay cực mạnh.

Known as “Japanese horseradish”, its root is used as a spice and has an extremely strong flavour.

44. Món ăn chính là nem – bao gồm thịt bò đã được tẩm ướp gia vị và được gói trong lá chuối rất đẹp mắt .

The main dish , nem , was raw beef that had been cured in spices and beautifully wrapped in banana leaves .

45. Một đặc sản của xứ sở này là món saboko, gồm cá mòi trộn với sốt me và gia vị rồi cuốn trong lá cọ.

One Timorese specialty, saboko, is a tasty mix of sardines, tamarind sauce, and spices, all wrapped in a palm leaf.

46. Các món cà ri Malayali ở Kerala thường chứa dừa xé sợi hoặc nước cốt dừa, lá cà ri, và các loại gia vị khác nhau.

Malayali curries of Kerala typically contain shredded coconut paste or coconut milk, curry leaves, and various spices.

47. Những người Ai Cập đã giao dịch ở Biển Đỏ để nhập khẩu các loại gia vị, vàng và gỗ lạ từ Xứ Punt và Ả Rập.

The Egyptians had traded in the Red Sea, importing spices, gold and exotic wood from the “Land of Punt” and from Arabia.

48. Muối bơ là gia vị bột phát triển vào cuối thế kỷ 20 nhằm mục đích phối hợp và pha trộn hai vị của muối ăn và bơ.

Butter salt is a seasoning developed in the late twentieth century for the purpose of combining the flavours found in salt and butter.

49. Hòn đảo đã trở thành một trung tâm khu vực sản xuất gia vị và một bến cảng nhộn nhịp trong thời hoàng kim cai trị của Anh.

The island became a regional centre for spice production and a bustling harbour during the heyday of British rule.

50. Anh cũng rất thích hoa anh đào Nhật Bản, đi dạo trong đêm khuya, thức ăn có nhiều gia vị và chuối, nhưng lại không thích đồ ngọt.

He likes Japanese cherry blossoms, night-time walks, spicy food, and bananas, but he does not like sweets.

Rate this post

Viết một bình luận