Giờ giải lao tiếng Anh là recreation, phiên âm là rek.riˈeɪ.ʃən. Giải lao là thời gian nghỉ ngơi giữa giờ sau mỗi tiết học, buổi học, giữa ca làm việc. Ở mỗi trường học và công ty sẽ được sắp xếp giờ giải lao hợp lý.
Giờ giải lao tiếng Anh là recreation, phiên âm là rek.riˈeɪ.ʃən, khoảng thời gian giải lao giúp học sinh và nhân viên được nghỉ ngơi sau ca làm việc và học tập mệt mỏi. Giải lao giúp chúng ta thư giãn, giảm đi căng thẳng và nạp năng lượng để công việc thêm hiệu quả hơn.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến giờ giải lao.
Relax /rɪˈlæks/: Nghỉ ngơi thư giãn.
Entertain /en.təˈteɪn/: Giải trí.
Free time /friː taɪm/: Thời gian rảnh rỗi.
Pastime /ˈpɑːs.taɪm/: Hoạt động yêu thích lúc giải lao.
Sitting class /ˈsɪt.ɪŋ klɑːs/: Ngồi tại lớp.
Buy food /baɪ fuːd/: Mua thức ăn.
Need quiet /niːd ˈkwaɪ.ət/: Cần sự yên tĩnh.
Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến giải lao.
Feel free to take breaks when needed.
Có thể giải lao khi cần thiết.
Now you’re thinking, give me a break.
Trong khi bạn đang suy nghĩ, cho tôi giải lao một tí.
Saying that you should take breaks while studying.
Khuyên con nên nghỉ giải lao trong lúc học.
These are the books that I usually read during my break.
Đây là những quyển sách mà tôi thường đọc trong thời gian nghỉ ngơi.
I am going to tell you the answer, but obviously after this short break.
Tôi sẽ cho bạn biết câu trả lời, nhưng tất nhiên là sẽ sau thời gian nghỉ giải lao.
Bài viết giờ giải lao tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.