I
Kiến thức giáo dục đại cương
Học phần bắt buộc
I.1
Lý luận chính trị
1
Những nguyên lý CB của Chủ nghĩa Mác – Lênin
2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
3
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
I.2
Khoa học xã hội
4
Logic học
5
Tâm lý học đại cương
I.3
Ngoại ngữ
6
Tiếng Anh 1
7
Tiếng Anh 2
8
Tiếng Anh 3
I.4
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên
9
Tin học đại cương
I.5
Giáo dục thể chất
10
Giáo dục thể chất *
I.6
Giáo dục quốc phòng
11
Giáo dục an ninh Quốc phòng *
Học phần tự chọn( Chọn 2/4 học phần )
12
Lịch sử văn minh thế giới
13
Cơ sở văn hóa Việt Nam
14
Xã hội học đại cương
15
Thống kê xã hội học
II
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
II.1
Kiến thức cơ sở khối ngành ( bắt buộc)
16
Kinh tế vi mô
17
Kinh tế vĩ mô
18
Lý luận nhà nước và pháp luật
19
Lịch sử nhà nước pháp luật
20
Luật học so sánh
II.2
Kiến thức ngành( bắt buộc)
21
Luật hiến pháp
22
Luật hành chính
23
Luật Dân sự: Những quy định chung tài sản và thừa kế
24
Luật Dân sự: Hợp đồng và bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
25
Luật tố tụng Dân sự
26
Luật Hình sự
27
Luật tố tụng hình sự
28
Luật Thương mại 1
29
Luật Thương mại 2
30
Pháp luật hôn nhân và gia đình
31
Công pháp Quốc tế
32
Tư pháp Quốc tế
33
Xây dựng văn bản pháp luật
II.3
Kiến thức ngành tự chọn : Chọn 2/4 học phần
34
Pháp luật kinh doanh bảo hiểm
35
Pháp luật xuất nhập khẩu
36
Pháp luật kinh doanh bất động sản
37
Pháp luật về y tế và an toàn thực phẩm.
II.4
Kiến thức chuyên ngành
Học phần bắt buộc
38
Tiếng Anh chuyên ngành
39
Luật Tài chính
40
Luật Ngân hàng
41
Luật thuế
42
Luật Đất đai
43
Luật môi trường
44
Luật Lao động
45
Luật Cạnh tranh
46
Luật sở hữu trí tuệ
47
Luật đầu tư
48
Luật thương mại Quốc tê
49
Pháp luật hợp đồng trong kinh doanh
50
Pháp luật về thương mại điện tử
Học phần tự chọn (Chọn 4/8 học phần )
51
Pháp luật cộng đồng ASEAN
52
Luật đầu tư quốc tế
53
Pháp luật về tài chính doanh nghiệp
54
Pháp luật về chứng khoán
55
Pháp Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
56
Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
57
Kỹ thuật đàm phán và soạn thảo hợp đồng trong thương mại
58
Kỹ năng tư vấn pháp luật trong lĩnh vực thương mại
II.5
Kiến thức bổ trợ ( Chọn 3/6 HP )
59
Quản trị doanh nghiệp
60
Nguyên lý kế toán
61
Kiểm toán
62
Kỹ năng thuyết trình
63
Kỹ năng làm việc nhóm
64
Kỹ năng soạn văn bản tiếng Việt
III
Thực tập cuối khóa và tốt nghiệp
Thực tập cuối khóa
Khóa luận( hoặc thi tốt nghiệp)