glittering trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

The Jaipur Bench of the Rajasthan High Court intervened and stopped the film shooting with the observation that “unfortunately, not only the public but especially the concerned (sic) authorities have become blind, deaf and dumb by the glitter of money.

Tòa án Jaipur của Tòa án tối cao Rajasthan đã can thiệp và ngăn chặn việc quay phim với phê bình rằng “thật không may, không chỉ giới chức công quyền mà còn đặc biệt là các nhà chức trách đã trở nên mù quáng, điếc và câm bằng tiền.

WikiMatrix

The roof is glittering in the sunshine.

Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời.

Tatoeba-2020.08

And so they ran and slid, and ran and slid again, on the glittering moonpath into the light from the silver moon.

Và cứ thế, cả hai chạy rồi lướt đi, rồi chạy, rồi lại lướt đi, theo dải đường lấp lánh dưới ánh trăng bạc.

Literature

7 In these terrible times, Satan seeks to subvert God’s people by making them “lovers of themselves, lovers of money [and the glittering material things that it buys], . . . lovers of pleasures rather than lovers of God.”

7 Trong những ngày khủng-khiếp này, Sa-tan tìm cách đánh quỵ dân-sự của Đức Chúa Trời bằng cách khiến họ trở nên “tư kỷ, tham tiền (và những của cải vật chất lòe loẹt mà tiền có thể mua)…ưa thích sự vui-chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.”

jw2019

The words glister and glitter have the same meaning.

Vũ Văn Bật và Hạ Nhược Bật cũng cùng dâng lời can.

WikiMatrix

Q magazine praised it as “an album so rich, complex and dazzlingly fluid” in a rave review, while Pitchfork’s Mark Richardson called it a “dazzling culmination of Jamie xx’s last six years of work, gathering up elements of everything he’s done—moody ballads, floor-filling bangers, expansive and off-kilter collaborations with vocalists—and packing them tightly into a glittering ball that reflects spinning fragments of feeling back at us.”

Tạp chí Q khen ngợi đây là “một album rất phong phú, đầy phức tạp và như một dòng chảy rực rỡ”, trong khi đó cây viết Mark Richardson của tạp chí Pitchfork Media gọi album là “đỉnh cao chói lọi trong 6 năm làm việc của Jamie xx, tụ hội những yếu tố mà anh đã sáng tác- ballads buồn, floor-filling bangers, mở rộng và sự hợp tác mất phù hợp với người ca sĩ-sau đó gói chặt chúng lại vào một quả cầu lấp lánh để rồi nó phản chiếu những mảnh ghép cảm xúc lại vào người nghe”.

WikiMatrix

In fact, the high priest wore a golden plate across the front of his turban, where all could see it glittering in the light.

Thật vậy, thầy tế lễ thượng phẩm mang một cái thẻ bằng vàng ròng trước mũ; mọi người có thể thấy thẻ ấy lấp lánh dưới ánh sáng.

jw2019

All their eyes glittered green in the shadow of the house.

Tất cả những cặp mắt của chúng đều loé sáng xanh lè trong bóng tối của ngôi nhà.

Literature

Education City Stadium takes the form of a jagged diamond, glittering by day and glowing by night.

Sân vận động Thành phố Giáo dục có hình dạng của một viên kim cương lởm chởm, lấp lánh vào ban ngày và phát sáng vào ban đêm.

WikiMatrix

“Neither a glittering APEC summit nor new trade deals can cover up the ugly reality that Vietnam still runs a police state that brooks no dissent,” Adams said.

“Một hội nghị thượng đỉnh APEC hào nhoáng hay các hợp đồng thương mại mới mẻ cũng không che giấu được hiện thực xấu xí là Việt Nam vẫn đang là một nhà nước công an trị, không dung thứ bất đồng chính kiến,” ông Adams nói.

hrw.org

In 1732 Handel brought a revised and expanded version of Esther to the King’s Theatre, Haymarket, where members of the royal family attended a glittering premiere on 6 May.

Ngày 6 tháng 5 năm 1732, Handel đem một phiên bản đã được hiệu đính và mở rộng của tác phẩm Esther đến Nhà hát King, Haymarket cho buổi ra mắt lộng lẫy có sự tham dự của hoàng gia.

WikiMatrix

“So, there’s going to be a production, there’s going to be videos, effects, dancers, a lot of glitter

“Vì vậy, chúng tôi đã có nhà sản xuất, thực hiện một vài video,hiệu ứng, các nhóm nhảy, và rất nhiều ánh sáng lung linh…

WikiMatrix

At the forest edges, glittering sunbirds sip nectar from flowering trees and bushes.

Bên rìa rừng, lấp lánh những con chim hút mật nhấp nháp mật hoa của các cây đang trổ bông.

jw2019

In view of what is in store for the present system of things, it is dangerous for us to become enamored by the glitter and glamour of the worldly, hedonistic way of life.

Vì những gì sắp xảy ra cho hệ thống này, chúng ta sẽ lâm vào tình trạng nguy hiểm nếu bị mê hoặc bởi sức quyến và ảo ảnh của lối sống khoái lạc của thế gian.

jw2019

All that glitters isn’t gold.

Mớ kim loại đó không phải vàng.

Tatoeba-2020.08

In 1934, the town was named Maralal, meaning “glittering” in the Samburu tongue, because the first corrugated iron roof used there gleamed in the sun.

Vào năm 1934, người ta đặt tên thị trấn là Maralal, theo tiếng Samburu có nghĩa là “lấp lánh”, bởi vì mái tôn múi đầu tiên dùng ở đó, lấp lánh dưới ánh mặt trời.

jw2019

His eyes glittered at sight of the food.

Mắt bố sáng lên khi nhìn các thức ăn.

Literature

On a clear winter day in Russia’s far east, a huge cat races across the glittering snow, chased by a helicopter.

Một ngày mùa đông ở tận miền đông nước Nga, dưới bầu trời trong xanh, một con cọp khổng lồ đang chạy trên làn tuyết óng ánh, theo sau nó là một chiếc trực thăng.

jw2019

The Shulammite girl demonstrated constancy and a deep love for her shepherd boy when she refused to abandon him for the glitter of Solomon’s court.

Nàng Su-la-mít bày tỏ tình yêu keo sơn và sâu đậm đối với chàng chăn chiên khi nàng từ chối bỏ chàng để đổi lấy sự lộng lẫy trong cung điện của vua Sa-lô-môn.

jw2019

(1 Corinthians 3:19-21) Today, we need to hold firmly to what Jehovah has taught us and not be easily swayed by the glamour and glitter of the world.—1 John 2:15-17.

(1 Cô-rinh-tô 3:19-21) Ngày nay, chúng ta cần bám chặt lấy những điều Đức Giê-hô-va dạy dỗ và chớ để cho sự quyến rũ hay là sự rực rỡ giả tạo của thế gian làm chúng ta dễ dàng chuyển lay.—1 Giăng 2:15-17.

jw2019

If the lower air had not been a little hazy with a glitter of blowing snow, they could have seen perhaps twenty miles.

Nếu không có một lớp sa mù nhỏ do tuyết bị gió thổi bay lấp lóa thì họ có thể nhìn xa tới hai mươi dặm.

Literature

Thanks, but I don’t like glitter on my scrambled eggs.

Cảm ơn, nhưng em không thích có nhũ trên trứng bác đâu.

OpenSubtitles2018.v3

And he kissed the letter passionately, without even looking at the gold that glittered on the table.

Và chàng hôn bức thư say đắm, không cả nhìn vàng đang lấp lánh trên bàn.

Literature

The sun was beginning to set, glittering red through the cracks between the ramshackle buildings.

Mặt trời đang bắt đầu ngả bóng, xiên nắng đỏ qua những kẽ nứt của toà nhà ọp ẹp.

Literature

But this city ‘s glittering casinos remained open for the tourists who managed to get there .

Nhưng các sòng bạc lấp lánh đèn của thành phố này vẫn mở cửa đón các du khách đã cất công lặn lội đến đó .

Rate this post

Viết một bình luận