– Khách hàng cần có SIM DATA 3G gắn với 1 trong các thiết bị sau: điện thoại smartphone, máy tính bảng; máy tính xách tay (Laptop); USB 3G + máy tính cá nhân (PC); USB 3G + Laptop.Bạn đang xem: Gói cước edge easy của viettel là gì
– Khách hàng sử dụng dịch vụ trong vùng phủ sóng di động của Viettel.Bạn đang xem: Gói cước edge easy của viettel là gì
Tính năng chuyển đổi từ thuê bao Dcom Laptop sang thuê bao di động
– Đối tượng áp dụng: Các thuê bao Dcom Laptop trả trước thỏa mãn các điều kiện sau:
+ Thuê bao đang ở trạng thái hoạt động 2 chiều.
Bạn đang xem: Gói cước edge easy của viettel là gì
+ Tài khoản của thuê bao phải còn tiền (≥ 1 đồng).
– Hình thức chuyển đổi
+ Nhắn tin theo cú pháp: gửi 195. Ví dụ: muốn chuyển đổi sang gói cước Tomato, soạn TOMATO gửi 195.
+ Gói cước di động được phép chuyển đổi sang: gói Economy, Tomato.
– Quy định về tài khoản và ngày sử dụng sau khi chuyển đổi
+ Chuyển đổi lần đầu trong vòng 24h kích hoạt: Bảo lưu giá trị của tất cả các tài khoản.
+ Chuyển đổi lần đầu trong vòng 24h nạp thẻ: Bảo lưu giá trị các tài khoản gốc.
+ Ngoài 2 trường hợp trên: Không bảo lưu giá trị tất cả các tài khoản.
Lưu ý:
– Khách hàng chuyển đổi lần đầu trong vòng 24h nạp thẻ nhưng lần 2 trong vòng 24h kích hoạt, giá trị các tài khoản sau khi chuyển đổi bằng 0.
– Khách hàng chuyển đổi trong vòng 24h kể từ thời điểm kích hoạt, nếu nạp thêm thẻ vẫn được bảo lưu cả giá trị thẻ nạp và khuyến mại của thẻ nạp (nếu có).
– Sau khi chuyển đổi thành công:
+ Hệ thống không khai báo mặc định dịch vụ Mobile Internet. Để sử dụng dịch vụ Mobile Internet, thuê bao cần nhắn tin đăng ký các gói cước theo quy định hiện hành.
+ Không bảo lưu các chương trình khuyến mại của thuê bao Dcom (nếu có)hoặc các gói cước DC (DC10, DC30, DC70, DC120, DC200) khi chuyển đổi sang gói cước di động.
+ Thuê bao có thể sử dụng các dịch vụ cơ bản (thoại, sms) và giá trị gia tăng với giá cước đang áp dụng cho thuê bao di động trả trước sử dụng gói Economy và Tomato.
2. CÁC GÓI CƯỚC DỊCH VỤ D-COM 3G:
Các gói cước dịch vụ D-com 3G:
Gói cước trả trước:
Gói cước trả sau:
Tên gói cướcCước thuê bao(đồng/tháng)Lưu lượng Data(MB/tháng)Cước lưu lượng vượt mức (đồng/50KB)Dmax120.0001.5 GB0Dmax200200.0003 GB0